ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT & XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2020
STT | Họ tên | Khóa học | Khối xét tuyển | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tăng Văn Tây | pen c i m hóa | B | 10 | 10 | 9.75 | 29.75 |
2 | Trần Thị Nhung | PEN C,I,M Hóa học | B00 | 9.8 | 10 | 9.75 | 29.55 |
3 | Quách Minh Anh | PEN C I M | B00 | 9.4 | 10 | 10 | 29.4 |
4 | Phan Duy Tân | Nền tảng, pen C, pen I, pen M | B00 | 9.2 | 10 | 10 | 29.2 |
5 | Đào Thị Thảo Nguyên | Khoá Pen C, I thầy Nguyễn Thanh Tùng | B00 | 9.6 | 9.75 | 9.75 | 29.1 |
6 | Đặng Thị Thu Hòa | Pen C, pen I, pen M môn toán thầy Tùng | B00 | 9.6 | 9.75 | 9.75 | 29.1 |
7 | Ngô Đức Cường | Pen C,I,M | A | 9.8 | 9.25 | 10 | 29.05 |
8 | Nguyễn Đăng Dũng | pen-C,pen-I,pen-M hoá học | B00 | 9.4 | 10 | 9.5 | 28.9 |
9 | Nguyễn Minh Nhật | combo pen hóa+ pen i sinh | B00 | 9.4 | 10 | 9.5 | 28.9 |
10 | Nguyễn Đức Anh | Pen C, Pen I, Pen M | B00 | 9.8 | 9.5 | 9.5 | 28.8 |
11 | Đỗ Thành Phát | pen toán | B00 | 9.2 | 10 | 9.5 | 28.7 |
12 | Đặng Lê Duy | Pen M Toán + Pen I Hóa | B00 | 9.2 | 9.5 | 10 | 28.7 |
13 | Phan Bảo Trân | Pen CIM toan thay Tung | B | 9.2 | 9.75 | 9.75 | 28.7 |
14 | Nguyễn Hoàng Tuấn | PEN C,I,M Toán, Hóa, Sinh | B00 | 9.4 | 9.5 | 9.75 | 28.65 |
15 | Nguyễn Quỳnh Trang | Pen C,M,I toán | B00 | 9.4 | 10 | 9.25 | 28.65 |
16 | Nguyễn Tiến Dũng | Pen C,I,M Hóa học thầy Vũ Khắc Ngọc | B00 | 9.4 | 10 | 9.25 | 28.65 |
17 | Nguyễn Ngọc Phương Uyên | Pen C, Pen I, Pen M | A01 | 9.6 | 9.25 | 9.8 | 28.65 |
18 | Nguyễn Lâm Vy Nhật | Pen C, penI, Pen M | B00 | 9.4 | 9.5 | 9.75 | 28.65 |
19 | Bạch Thảo An | Pen C, Pen M, Pen I | D01 | 9.4 | 9.25 | 10 | 28.65 |
20 | Nguyễn Hoàng Kim Ngân | Pen C, I, M; Khóa 9+ | B00 | 9.6 | 9.5 | 9.5 | 28.6 |
21 | Nguyễn Xuân Kiên | C,I,M Vật Lí | A | 9.6 | 9.5 | 9.5 | 28.6 |
22 | Bùi Thanh Tùng | Full pen I,C,M của thầy Tùng | A00 | 9.8 | 9 | 9.75 | 28.55 |
23 | Nguyễn Thị Thảo Nguyên | combo pen I,M,C hóa | B00 | 9.8 | 9.25 | 9.5 | 28.55 |
24 | Lê Nguyên Hùng | PEN C, PEN I, PEN M | A00 | 9.8 | 9.25 | 9.5 | 28.55 |
25 | Lưu Trọng Nghĩa | PEN M, PEN I, PEN C | A00 | 10 | 8.75 | 9.75 | 28.5 |
26 | Trịnh Thùy Linh | nền tảng, pen i c m toán, hóa, anh, sinh | D07 | 9.6 | 9.6 | 9.25 | 28.45 |
27 | Nguyễn Văn Long Vũ | PEN M, PEN I, PEN C | B00 | 9.4 | 9.5 | 9.5 | 28.4 |
28 | Hoàng Thị Kiều Trang | PEN C,I,M | B00 | 9.4 | 9.25 | 9.75 | 28.4 |
29 | Phạm Hải Bình | Khóa Lý của thầy Hà | A00 | 9.4 | 9.25 | 9.75 | 28.4 |
30 | Vũ Thị Như Quỳnh | Pen C, Pen I, Pen M môn Toán | D01 | 9.4 | 9 | 10 | 28.4 |
31 | Tạ Ngọc Mai | pen C,I,M của thầy Đỗ Ngọc Hà và thầy Vũ Khắc Ngọc | A00 | 9.6 | 9.75 | 9 | 28.35 |
32 | võ văn khánh | thầy nguyễn thanh tùng , thầy vũ khắc ngọc , thầy nguyễn thành công | B | 9.6 | 9.25 | 9.5 | 28.35 |
33 | Trương Minh Tuyên | Pen C,I,M | A00 | 9.6 | 9 | 9.75 | 28.35 |
34 | Dương Khánh Tuân | Pen CIM Hoá học N3 | A00 | 9.6 | 9 | 9.75 | 28.35 |
35 | Ma Đức Thái | PEN C, I, M, Nền tảng | D01 | 9.8 | 8.75 | 9.8 | 28.35 |
36 | Trần Tiến Dũng | Nền tảng, PEN CIM( Toán, Hóa, Sinh)+ Khóa Nâng cao Toán | B00 | 9.6 | 9 | 9.75 | 28.35 |
37 | Nguyễn Thuỳ Dương | Pen I | A00 | 9.6 | 9.25 | 9.5 | 28.35 |
38 | Lê Thị Tuyết | PEN C ,PEN I ,PEN M TOÁN | A | 9.6 | 9.25 | 9.5 | 28.35 |
39 | Lê Anh Huy | Pen C I M môn Lý | A0 | 9.8 | 9.25 | 9.25 | 28.3 |
40 | Nguyễn Việt Dũng | Pen C,I,M combo Toán Lý Hoá Anh | A00 | 9.8 | 8.5 | 10 | 28.3 |
41 | Huỳnh Nguyễn Bảo Vinh | Pen 2020 C-I-M ( Toán Hóa Sinh Tiếng Anh) | B | 9.8 | 9.75 | 8.75 | 28.3 |
42 | Vũ Tiến Công | Pen C , Pen I của thầy Vũ Khắc Ngọc | B00 | 9.8 | 9.5 | 9 | 28.3 |
43 | Trương Thành Chung | PEN C,I,M | A | 9.8 | 8.75 | 9.75 | 28.3 |
44 | Bùi Anh Tuấn | Pen C,I,M | A00 | 9.8 | 9 | 9.5 | 28.3 |
45 | Phạm Thị Thu Uyên | Pen i | A00 | 10 | 9 | 9.25 | 28.25 |
46 | Trần Ngọc Quang | Pen m lý pen i lý | A00 | 9 | 9.5 | 9.75 | 28.25 |
47 | Võ Việt Anh | PEN C, PEN M | C00 | 9 | 9.25 | 10 | 28.25 |
48 | Đinh Ngọc Hạnh Trang | Pen M Toán | A01 | 9.8 | 9 | 9.4 | 28.2 |
49 | Nguyễn Kim Thuỷ Mai | Khoá Pen C, I, M | B00 | 9.2 | 9.75 | 9.25 | 28.2 |
50 | Lê Phương Uyên | Pen Toán thầy Nguyễn Thanh Tùng | D01 | 9.2 | 9 | 10 | 28.2 |
51 | Nguyễn Đoàn Khánh Huyền | PEN C, I,M | B | 9.2 | 9.75 | 9.25 | 28.2 |
52 | Nguyễn Đoàn Khánh Huyền | PEN C,I,M | B | 9.2 | 9.75 | 9.25 | 28.2 |
53 | Nguyễn Huỳnh Diệp Quyên | PEN C, PEN I, PEN M | A1 | 9.8 | 9.4 | 9 | 28.2 |
54 | Ngô Xuân Nhật Minh | PEN M, PEN I | A | 9.2 | 9.5 | 9.5 | 28.2 |
55 | Cao Thục Như | Pen C I M Lý | A1 | 9.6 | 9.8 | 8.75 | 28.15 |
56 | Đỗ Thành Phát | Pen M, Pen I | D07 | 9.4 | 9.75 | 9 | 28.15 |
57 | Lê Xuân Trường Giang | Pen I, Pen C , pen M | B00 | 9.4 | 9 | 9.75 | 28.15 |
58 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh | PEN C, PEN I, PEN M | A | 9.4 | 9 | 9.75 | 28.15 |
59 | Nguyễn Thu Phượng | Pen C,I,M Toán Văn Anh | D01 | 9.6 | 9.5 | 9 | 28.1 |
60 | Giáp Quang Trung | PEN-C,PEN-I,PEN-M | A00 | 9.6 | 9.25 | 9.25 | 28.1 |
61 | Phan Tan Duc | Combo pen | A00 | 9.6 | 9.5 | 9 | 28.1 |
62 | Nguyễn Thị Quế | Nền tảng | B | 9.6 | 9.5 | 9 | 28.1 |
63 | Vũ Tiến Đạt | PENC, I, M | A00 | 9.6 | 9 | 9.5 | 28.1 |
64 | Luân Ngọc Lâm | Nền tảng, PenC, PenI, PenM | B | 9.6 | 9 | 9.5 | 28.1 |
65 | Nguyễn Ngọc Uyển Vy | Pen I C M Hóa học | B00 | 9.8 | 9.25 | 9 | 28.05 |
66 | Nguyễn Ngọc Nghĩa | Pen C Pen I Pen M Toán Lý Hoá | A00 | 9.8 | 9.25 | 9 | 28.05 |
67 | Nguyễn Văn Vũ | Combo Pen C-I-M Toán Lý Hóa ANh | A00 | 9.8 | 9.5 | 8.75 | 28.05 |
68 | Phạm Hoàng Thục Đoan | PenI Toán+ Khóa 9+ Toán | A01 | 9.25 | 9.6 | 9.2 | 28.05 |
69 | Phan Thanh Sơn | Pen C, Pen I | A00 | 9.8 | 8.75 | 9.5 | 28.05 |
70 | Nguyễn Hoàng Thanh | PEN C, PEN M, PEN I | A | 9.8 | 9.25 | 9 | 28.05 |
71 | Hoàng Thị Minh Hạnh | Nền tảng | D01 | 9.6 | 9.25 | 9.2 | 28.05 |
72 | Đỗ Thị Minh Ánh | Combo pen C, I, M môn sinh | B00 | 9 | 10 | 9 | 28 |
73 | Hà Thị Thu Phương | PEN C I M Toán thầy Tùng, PEN C văn cô Tuyết | D01 | 9.2 | 9 | 9.8 | 28 |
74 | Nguyễn Hoàng Hải | Pen M | A01 | 10 | 9 | 9 | 28 |
75 | Dương Khánh Chi | Em tham gia combo khóa Pen C - pen I - pen M môn toán ạ | D01 | 9.4 | 9 | 9.6 | 28 |
76 | Dương Đăng Vinh | Khóa nền tảng | A00 | 9.2 | 9 | 9.75 | 27.95 |
77 | Nguyễn Nhật Minh | Pen I thầy Ngọc | A00 | 9.2 | 8.75 | 10 | 27.95 |
78 | Lý Nguyễn Thiên Bảo | pen C,I,M toán | d07 | 9.2 | 9.75 | 9 | 27.95 |
79 | Lê Trịnh Quốc Huy | Pen C, Pen I, Pen M | A01 | 9.4 | 8.75 | 9.8 | 27.95 |
80 | Lê Văn Ân | Pen C, Pen I, Pen M | A00 | 9.2 | 9.25 | 9.5 | 27.95 |
81 | Doãn Thị Như Bình | Pen I Hoá | A00 | 9.4 | 9 | 9.5 | 27.9 |
82 | Đinh Thị Bảo Uyên | PenC toán, PenM hoá | B00 | 9.4 | 9 | 9.5 | 27.9 |
83 | Nguyễn Linh Trang | Pen I, M, C của ba môn Toán, Hóa, Sinh | B00 | 9.4 | 9.75 | 8.75 | 27.9 |
84 | Mai Xuân Ngọc | Nền Tảng | A00 | 9.4 | 9 | 9.5 | 27.9 |
85 | Vương Huy Hoàng Lượng | Pen C,I,M | A00 | 9.4 | 9.25 | 9.25 | 27.9 |
86 | Hồ Thị DIệu Linh | combo khối A Toán Lý Hóa Anh pen C, I, M | A00 | 9.4 | 9.5 | 9 | 27.9 |
87 | Nguyễn Hoàng Trí Viễn | PEN C,M Lí thầy Hà | A00 | 9.4 | 9.25 | 9.25 | 27.9 |
88 | Đặng Quang Việt Anh | Cả 3 khóa Pen | A01 | 9.8 | 9.5 | 8.6 | 27.9 |
89 | Nguyễn Thị Phương Uyên | Pen C I M môn Toán và Hoá | B00 | 9.4 | 9.5 | 9 | 27.9 |
90 | Trần Long Hải | Pen C, Pen I, Pen M | A | 9.4 | 9.25 | 9.25 | 27.9 |
91 | Nguyễn Văn Cường | Pen c i m hoá học | B00 | 9.4 | 9.75 | 8.75 | 27.9 |
92 | Nguyen Duy Khang | PENC, PENI, PENM | A01 | 9.4 | 9.5 | 9 | 27.9 |
93 | Nguyễn Văn Thịnh | PEN CIM | A | 9.4 | 8.75 | 9.75 | 27.9 |
94 | Nguyễn Thị Ngân | Pen C,I,M | D01 | 9.25 | 9.4 | 9.2 | 27.85 |
95 | Trần Lê Trọng Hữu | Combo pen cim | B00 | 9.6 | 9.5 | 8.75 | 27.85 |
96 | Nguyễn Thị Hường | Pen C, I, M Hóa học | A00 | 9.6 | 9 | 9.25 | 27.85 |
97 | Nguyễn Thị Hồng Thắm | Nền tảng,pen c i m | B00 | 9.6 | 9.25 | 9 | 27.85 |
98 | Lê Ngọc Thanh Trà | Khoá nền tảng | A1 | 9.2 | 9.4 | 9.25 | 27.85 |
99 | Cao Hưng Lâm | pen cim | A | 9.6 | 8.5 | 9.75 | 27.85 |
100 | Nguyễn Thị Thu Phương | Pen C, I,M vật lý | A01 | 9.6 | 9.25 | 9 | 27.85 |
101 | Tạ Bích Diệp | Pen M lí | A00 | 9.6 | 9.25 | 9 | 27.85 |
102 | Nguyễn Đinh Thuận Kiều | Pen C, Pen I, Pen M | B00 | 9.6 | 9.25 | 9 | 27.85 |
103 | Hồ Thị Hoàn | Pen CIM | A | 9.6 | 8.5 | 9.75 | 27.85 |
104 | Nguyễn Tiến Đạt | Pen c lí thầy đỗ ngọc hà | A | 9.8 | 9 | 9 | 27.8 |
105 | Lê Khánh Trình | Khoá học combo 3 môn tổ hợp a01 | A01 | 9 | 9 | 9.8 | 27.8 |
106 | Bùi Đức Hoàng | Toán lý hóa sinh pen c i m | A00 | 9.8 | 8.75 | 9.25 | 27.8 |
107 | Đỗ Bá Việt Long | Pen CIM toán | A | 9.8 | 8.25 | 9.75 | 27.8 |
108 | Ngô Minh Quân | PenM-Vật lý của thầy Nguyễn Thành Nam | B00 | 9 | 9.75 | 9 | 27.75 |
109 | Đặng Quang Huy | Nền tảng + PEN C, I, M Hoá | B00 | 9 | 9.25 | 9.5 | 27.75 |
110 | Chu Thị Vân Anh | Pen C-I-M môn Ngữ Văn - cô Trịnh Thu Tuyết | C01 | 8.75 | 9.75 | 9.25 | 27.75 |
111 | Nguyễn Phương Nhã Đoan | Giai pháp PEN 2020 | D01 | 9 | 9.5 | 9.2 | 27.7 |
112 | Nguyễn Lý Minh Huy | Nền tảng | B00 | 9.2 | 9.5 | 9 | 27.7 |
113 | Trần Thanh Sơn | Khóa Pen I C M của thầy Tùng, thầy Ngọc | B00 | 9.2 | 9 | 9.5 | 27.7 |
114 | Trịnh Quỳnh Nga | pen C I M | B | 9.2 | 9 | 9.5 | 27.7 |
115 | Lê Hoàng Minh Quân | Pen C,I,M Hoá Học | A00 | 9.2 | 9 | 9.5 | 27.7 |
116 | Đặng Đức Bách | Nền tảng, PENC,PENI,PENM | A00 | 9.2 | 9 | 9.5 | 27.7 |
117 | Nguyễn Hoàng Anh Thư | Compo nền tảng + pen các môn Toán Lý Hoá Sinh | B00 | 9.2 | 9.25 | 9.25 | 27.7 |
118 | Trần Thị Thêm | Combo D01+A01, khoá luyện thi tốt nghiệp Thpt môn sinh | D01 | 9.6 | 9.6 | 8.5 | 27.7 |
119 | Nguyễn Phạm Duy Thái | PEN C I M Lý Hóa | A00 | 9.2 | 9.5 | 9 | 27.7 |
120 | Nguyễn Trung Nhã | Pen C, Pen I, Pen M Toán thầy Nguyễn Thanh Tùng | A0 | 9.2 | 9 | 9.5 | 27.7 |
121 | nguyễn công lâm | PEN C,PEN I,PEN M,Nền tảng | A | 9.2 | 9.25 | 9.25 | 27.7 |
122 | Hoàng Khánh Hà | PEN I. PEN M. PEN C | A | 9.2 | 8.75 | 9.75 | 27.7 |
123 | Hoàng Tú Tài | PEN M | A | 9.2 | 9.25 | 9.25 | 27.7 |
124 | Trương Việt Hoàng | Pen I Toán: Nguyễn Thanh Tùng | Co3 | 9.4 | 8.5 | 9.75 | 27.65 |
125 | Lê Phương Thảo | Pen M | A | 9.4 | 9 | 9.25 | 27.65 |
126 | Cao Thị Quỳnh | Pen C lí | A00 | 9.4 | 9.25 | 9 | 27.65 |
127 | Bùi Đức Đăng | pen i , pen m | A00 | 9.4 | 9.75 | 8.5 | 27.65 |
128 | Nguyễn ngọc thương | Pen-M | A | 9.4 | 9 | 9.25 | 27.65 |
129 | MAI TUYẾT DUNG | Pen C, pen I, pen M | C03 | 9.4 | 8.75 | 9.5 | 27.65 |
130 | Hoàng Thị Kiều Diễm | Pen C | B00 | 9.4 | 9.25 | 9 | 27.65 |
131 | Trần Thị Phương Linh | Khoá học pen i c m của thầy Tùng | D | 9.25 | 9.2 | 9.2 | 27.65 |
132 | Phạm Thế Vũ | Pen C, I, M toán thầy Tùng; Pen I Lý thầy Hà; Pen M hoá thầy Ngọc | A | 9.4 | 9 | 9.25 | 27.65 |
133 | HỒ CẨM QUỲNH | PEN C, I, M | B | 9.4 | 9.5 | 8.75 | 27.65 |
134 | Dương Văn Khoa | PEN M | A | 9.4 | 9.75 | 8.5 | 27.65 |
135 | Nguyễn Long Khánh | Combo Pen Toán và Hoá | B00 | 9.6 | 8.75 | 9.25 | 27.6 |
136 | Trịnh Văn Chung | Tiếng anh | A00 | 9.6 | 8.5 | 9.5 | 27.6 |
137 | Nguyễn Hương Trà | Nền tảng, combo 3 khóa pen CIM theo khối | A00 | 9.6 | 8.5 | 9.5 | 27.6 |
138 | Lương Mạnh Tiến | Pen M Toán | A01 | 9 | 9 | 9.6 | 27.6 |
139 | Vân Duy Quang | PenC, PenI, PenM môn Tiếng Anh – cô Hương Fiona | A1 | 9.4 | 9 | 9.2 | 27.6 |
140 | Nguyễn Hữu Hạnh | Pen C, Pen I, Pen M toán, lý, hóa, anh | A00 | 9.6 | 9.25 | 8.75 | 27.6 |
141 | Hoàng Lê Na | Pen i vật lý thầy hà | A01 | 9 | 9 | 9.6 | 27.6 |
142 | Hoàng Thu Hường | C,I,M Hóa | B00 | 9.6 | 8.75 | 9.25 | 27.6 |
143 | PHẠM HUYỀN TRANG | Khoá Pen C,I,M ủa thầy Tùng và khoá tiếng anh cơ bản | D01 | 9.6 | 9 | 9 | 27.6 |
144 | Phạm Lê Hoàn Hảo | Pen C, Pen I, Pen M | A00 | 9.6 | 8.75 | 9.25 | 27.6 |
145 | Lê Quang Minh | Pen M | A00 | 9.6 | 9.5 | 8.5 | 27.6 |
146 | Nguyễn Thị Thuỳ Trang | PEN C, PEN I, PEN M | B | 9.6 | 9 | 9 | 27.6 |
147 | Thái Thị Thu Trang | Nền tảng | A1 | 9.6 | 9 | 9 | 27.6 |
148 | Nguyễn Thanh Ngân | PEN I,C,M | A1 | 9.2 | 9.4 | 9 | 27.6 |
149 | Đào Thanh Tuyền | Khóa mất gốc và pen 2020 của thầy Vũ Khắc Ngọc | B00 | 8.8 | 9.25 | 9.5 | 27.55 |
150 | Lý Thu Hà | Pen C I M Lí thầy Đỗ Ngọc Hà | A1 | 9.8 | 8.75 | 9 | 27.55 |
151 | Mai Thị Oanh | Pen C, I, M toán, lí, anh | A01 | 9.6 | 8.75 | 9.2 | 27.55 |
152 | Nguyễn Hà Trang | Pen I,C,M | D07 | 9.4 | 9.4 | 8.75 | 27.55 |
153 | Lê Chương | Pen c, pen m | B | 9.8 | 8.5 | 9.25 | 27.55 |
154 | Đậu Xuân Thành | PenC, I, M | A | 8.8 | 9.75 | 9 | 27.55 |
155 | Đào Phương Mai | PEN C, PEN I, PEN M | D01 | 9.6 | 8.75 | 9.2 | 27.55 |
156 | Hoàng Minh Phương | PEN C, PEN I, PEN M | A01 | 9.2 | 9.75 | 8.6 | 27.55 |
157 | Lê Hiếu Thảo | Khoá học Lí của thầy Đỗ Ngọc Hà, Khoá học Hoá của thầy Vũ Khắc Ngọc và khoá Sinh của thầy Nguyễn Thành Công | D1 | 9.2 | 8.5 | 9.8 | 27.5 |
158 | Phạm Thùy Trang | PenM hoá, PenM toán | B00 | 9 | 9 | 9.5 | 27.5 |
159 | Nguyễn Trọng Thành | pen i, pen c, pen m | A00 | 9 | 9 | 9.5 | 27.5 |
160 | Trần Nguyễn Thanh Trúc | pen C hóa học | B00 | 9.25 | 9.25 | 9 | 27.5 |
161 | Nguyễn Mỹ Dao | Pen C, I, M toán thầy Tùng, Hóa thầy Ngọc | B00 | 9 | 9 | 9.5 | 27.5 |
162 | Lê Thị Huyền Ngọc | pen c,i,m | B00 | 9 | 9.75 | 8.75 | 27.5 |
163 | Lê Thị Vân Khánh | Pen CIM khối D01 | D01 | 9.2 | 8.5 | 9.8 | 27.5 |
164 | Nguyễn Thị Thạch Thảo | Pen C-I | A | 10 | 8.5 | 9 | 27.5 |
165 | phạm Công Thành | PEN C, PEN M | A | 9 | 9.5 | 9 | 27.5 |
166 | Đoàn Minh Lợi | Nền tảng, pen I, pen M | A | 9 | 9 | 9.5 | 27.5 |
167 | Ngô Phương Duyên | Pen i,c,m Vật lí thầy Hà | A00 | 9.2 | 9.25 | 9 | 27.45 |
168 | Nguyễn Thị Kim Ngân | Combo cim của toán hóa sinh | B | 9.2 | 8.75 | 9.5 | 27.45 |
169 | Nguyễn Thành Lâm | Pen CIM toán của thầy Tùng và pen CIM Anh của cô Hương | A1 | 9.6 | 8.6 | 9.25 | 27.45 |
170 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Pen I, C, M | A00 | 9.2 | 8.5 | 9.75 | 27.45 |
171 | Phạm Khưong Giang | PenC toán, hoá, sinh. PenM hoá | B00 | 9.2 | 9 | 9.25 | 27.45 |
172 | Lương Thanh Thảo | PEN-C Toán - Thầy Lê Anh Tuấn, PEN-M Toán - Thầy Nguyễn Thanh Tùng (2019-2020), ... | B00 | 9.2 | 8.5 | 9.75 | 27.45 |
173 | Trần Xuân Tiến | PEN C,I,M | B | 9.2 | 9 | 9.25 | 27.45 |
174 | Đỗ Đức Toàn | PEN C, PEN I, PEN M, Nền tảng | A | 9.2 | 8.75 | 9.5 | 27.45 |
175 | Đỗ Duy Toàn | Pen 2020 | A00 | 9.2 | 8.75 | 9.5 | 27.45 |
176 | Lương Thị Minh Phương | PEN M THẦY VŨ KHẮC NGỌC | B | 9.2 | 9.5 | 8.75 | 27.45 |
177 | Nguyễn Nam | Pen M | A | 9.2 | 9.25 | 9 | 27.45 |
178 | Vũ Anh | PEN C,I,M | A | 9.2 | 9 | 9.25 | 27.45 |
179 | Bùi Trung Hiếu | Pen toán thầy Tùng | A00 | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
180 | Trần Văn Tài | C,I,M | A00 | 9.4 | 8.75 | 9.25 | 27.4 |
181 | Phạm Thảo Duyên | Pen C, M, I môn Hóa thầy Ngọc | A00 | 9.4 | 8.5 | 9.5 | 27.4 |
182 | Nguyễn Thành Ý | COMBO A01 + D01 (TOÁN, LÍ, VĂN ANH) cả PEC CIM | D01 | 8.8 | 9 | 9.6 | 27.4 |
183 | Ngô Thị Bích Quyên | e chưa | D01 | 9.2 | 9.2 | 9 | 27.4 |
184 | Đoàn Minh Hiển | Pen C thầy Lê Anh Tuấn | A00 | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
185 | Phạm Phương Anh | pen c,i,m | D14 | 8.25 | 9.75 | 9.4 | 27.4 |
186 | Nguyễn Văn Cường | Pen I môn lý, Pen C môn toán, Pen M mông hóa. | A00 | 9.4 | 9.25 | 8.75 | 27.4 |
187 | Nghiêm Thị Cẩm Nhung | dạ rồi, khóa học văn của cô Trịnh Thu Tuyết | D01 | 9 | 9 | 9.4 | 27.4 |
188 | Phùng Thị Phương Anh | PEN C,I,M | B | 9.4 | 9.25 | 8.75 | 27.4 |
189 | Tống Việt Dũng | pen cim | A00 | 9.4 | 8.75 | 9.25 | 27.4 |
190 | Trần Thị Phương Nga | Pen I, Pen C, Pen M | D01 | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
191 | Hoàng Văn Huy | Pen I- M- C | A00 | 9.4 | 8.75 | 9.25 | 27.4 |
192 | Võ Trương Anh Thư | Combo B0, D0 | B00 | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
193 | Nguyễn Văn Quang | PenC,PenI,PenM | A00 | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
194 | Nguyễn Thị Phương | Pen M | A00 | 9.4 | 8.75 | 9.25 | 27.4 |
195 | Đỗ Khánh Hồng | Pen 2020 | D01 | 9.2 | 9 | 9.2 | 27.4 |
196 | Nguyễn Thành Long | PENC, PENM, PENI | A00 | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
197 | Nguyễn Văn Tài | Pen M | A00 | 9.4 | 8.75 | 9.25 | 27.4 |
198 | Nguyễn Văn Phong | PEN I, PEN C , PEN M | A01 | 9.6 | 9 | 8.8 | 27.4 |
199 | Trần Thị Thanh Thoại | Pen M , Pen I | A | 9.4 | 9.25 | 8.75 | 27.4 |
200 | Nguyễn Minh Hoàng | PEN C, PEN I, PEN M | A | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
Đối tượng tham gia:
Tất cả học sinh tham gia kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2020
Điều kiện tham gia/nhận quà:
Tất cả học sinh là thành viên tại Hocmai.vn, có đăng ký ít nhất một khóa học tại HOCMAI và tham gia kỳ thi Tốt nghiệp THPT, tuyển sinh Đại học 2020
Thời gian:
Từ 15/9/2020 đến 15/10/2020
◆ Cách tính điểm để nhận quà:
Điểm tính là tổng điểm 03 môn được lựa chọn để xét tuyển đại học, không tính điểm cộng.
Quà tặng (Ưu tiên điểm từ cao đến thấp, thời gian báo điểm sớm nhất):
I - 15 học sinh đạt từ 28 điểm trở lên:
◆ 01 khóa Luyện thi Toeic 450+
◆ 01 khóa Handy English: Từ vựng và cách diễn đạt
◆ 03 khóa Toán cao cấp: Phần Đại số tuyến tính + Phần Giải tích 1 + Phần Giải tích 2
◆ 01 khóa Luyện IELTS Writing 7.0
◆ 01 khóa Ứng dụng bộ công cụ tư duy trong học tập
◆ 01 Kỷ niệm chương của chương trình
◆ 01 đồng hồ thông minh Amazfit GTR
◆ Học bổng giảm 40% học phí tất cả các khóa Đại học - Cao đẳng tại Hocmai.vn
◆ Vé mời tham dự sự kiện Tân Sinh Viên 2020
Tổng giá trị phần quà 7.000.000 VNĐ
II - 100 học sinh đạt từ 24 - 27,99 điểm trở lên:
◆ 01 khóa Luyện thi Toeic 450+
◆ 01 khóa Handy English: Từ vựng và cách diễn đạt
◆ 03 khóa Toán cao cấp: Phần Đại số tuyến tính + Phần Giải tích 1 + Phần Giải tích 2
◆ Học bổng giảm 40% học phí tất cả các khóa Đại học - Cao đẳng tại Hocmai.vn
◆ Vé mời tham dự sự kiện Tân Sinh Viên
Tổng giá trị phần quà: 2.500.000 VND
III - Dành cho tất cả học sinh báo điểm:
◆ 01 khóa Luyện thi Toeic 450+
◆ 01 khóa Handy English: Từ vựng và cách diễn đạt
◆ Học bổng giảm 40% học phí tất cả các khóa Đại học - Cao đẳng tại Hocmai.vn
◆ Vé mời tham dự sự kiện Tân Sinh Viên
Tổng trị giá phần quà 1.500.000 VNĐ
Thời gian gửi quà:
◆ Sau ngày 18/10/2020
◆ Tất cả học sinh tham gia chương trình báo điểm tin vui được xác nhận hợp lệ sẽ nhận được email kích hoạt học bổng khóa học.
◆ Danh sách học sinh từ 28 điểm trở lên sẽ được nhận các phần quà gồm đồng hồ thông minh Amazfit GTR và kỉ niệm chương tại sự kiện Chào Tân sinh viên 2020 do Hệ thống Giáo dục HOCMAI tổ chức tại Hà Nội. Trường hợp các bạn không tham dự được chương trình Chào Tân Sinh Viên 2020 hoặc không nhập học khu vực Hà Nội sẽ được liên hệ để nhận quà qua đường bưu điện.
◆ Học sinh nhận quà qua bưu điện phải cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ, gồm: Họ và tên, số điện thoại, địa chỉ nhận quà (yêu cầu xuất trình thẻ căn cước/CMTND). Trường hợp học sinh cung cấp địa chỉ nhận quà không chính xác, chương trình sẽ tự hủy quà mà không cần thông báo trước.
◆ Lưu ý:
Quy định về sử dụng hình ảnh, thông tin do học sinh báo về HOCMAI:
◆ Học sinh tham gia chương trình đồng nghĩa với việc đồng ý chấp thuận tất cả các điều khoản được quy định trong thể lệ này.
◆ HOCMAI được toàn quyền sử dụng mọi thông tin của học sinh gửi đến chương trình BÁO TIN VUI ĐIỂM THI 2020 vì mục đích truyền thông, quảng cáo mà không cần xin phép trước.
◆ Học sinh khi đã báo tin điểm thi về trang BÁO TIN VUI ĐIỂM THI 2020 chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính chính xác của thông tin mà học sinh cung cấp, HOCMAI không chịu bất cứ trách nhiệm về các thông tin sai lệch mà học sinh đã cung cấp tới qua chương trình.
◆ Trong thời gian diễn ra chương trình, nếu HOCMAI phát hiện có sự gian lận hoặc không thể xác minh hồ sơ trong quá trình tham gia chương trình của người chơi, HOCMAI sẽ tự động hủy quà tặng của người tham gia mà không cần thông báo trước.
◆ HOCMAI sẽ tự động loại khỏi danh sách nhận quà nếu học sinh không điền chính xác thông tin cá nhân và hồ sơ nhận quà.
◆ Mọi thắc mắc và phản hồi về quà tặng của học sinh sau ngày 18/10/2020 HOCMAI sẽ không tiếp nhận giải quyết."
Hồ sơ nhận quà tặng:
Thông tin (*):
◆ Bản photo/ảnh chụp/scan chứng minh thư
◆ Bản photo/ảnh chụp/scan giấy báo điểm (nếu có) hoặc ảnh trang tra cứu điểm thi
◆ Ảnh chân dung cá nhân rõ mặt
◆ Một đoạn đánh giá tối thiểu 350 kí tự về sản phẩm/dịch vụ/lời nhắn đến giáo viên HOCMAI
HOCMAI
◆ Gửi thông tin nhận quà cụ thể: họ tên người nhận, số điện thoại, địa chỉ nhận quà
◆ Đối với học sinh tuyển thẳng Đại học: Gửi thông tin (*) về email: contest@hocmai.vn
Thời gian nhận hồ sơ xác minh:
◆ Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/9/2020 - 15/10/2020
◆ Thời gian xác minh hồ sơ và giải đáp thắc mắc: 15/9/2020 - 18/10/2020
◆ Công bố kết quả chính thức: 23/10/2020