ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT & XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021
STT | Họ tên | Khóa học | Khối xét tuyển | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lỗ Bá Cương | Nền tảng, combo pen C,I,M | B00 | 9.8 | 9.75 | 9.75 | 29.3 |
2 | Trần Lê Nam | Pen C-I-M | B00 | 9.4 | 9.75 | 10 | 29.15 |
3 | Hoàng Hà Phương | Combo khoá Pen của thầy Nguyễn Thanh Tùng | D01 | 9.6 | 9.75 | 9.6 | 28.95 |
4 | Doãn Hoàng Mai | C, I, M | B00 | 9.4 | 9.75 | 9.75 | 28.9 |
5 | Nguyễn Thị Mai Anh | combo toán N3 thầy Tùng- pen C,I,M | d07 | 9.8 | 9.8 | 9.25 | 28.85 |
6 | Nguyễn Ngọc Ngân Khánh | Combo Pen | B00 | 9.6 | 9.5 | 9.75 | 28.85 |
7 | Nguyễn Hữu Đồng | Combo Pen C, I,M | A00 | 9.8 | 9.5 | 9.5 | 28.8 |
8 | Nguyễn Phương Hà | Pen C và pen I thầy Đỗ Ngọc Hà | D07 | 9.6 | 9.75 | 9.4 | 28.75 |
9 | Lê Thị Thuỳ Dương | Combo Pen thầy Nguyễn Thanh Tùng, combo học tốt lớp 11 | D01 | 9.4 | 9.5 | 9.8 | 28.7 |
10 | Phạm Hoàng Linh | pen C, pen I thầy tùng, pen M thầy phương, pen C khoa học xã hội | D84 | 9 | 9.6 | 10 | 28.6 |
11 | Nguyễn Cao Đức | PEN CIM của thầy Tùng thầy Hà và cô Hương | A01 | 9.6 | 9 | 10 | 28.6 |
12 | Hoàng Gia Huy | Pen CIM Toán ( Nguyễn Thanh Tùng), Hóa (Vũ Khắc Ngọc), Sinh(Nguyễn Thành Công), Lý(Đỗ Ngọc Hà) | B | 9.6 | 9.25 | 9.75 | 28.6 |
13 | Lê Hoàng Thuận | Pen C, Pen I, Pen M | A1 | 9.2 | 9.8 | 9.5 | 28.5 |
14 | Phạm Đức Thắng | Combo PEN | A1 | 9.2 | 9.25 | 10 | 28.45 |
15 | Trần Anh Tuấn | Pen M(Toán thầy Tùng, Lý thầy Hà, Anh cô Hương Fiona) | A01 | 9.4 | 9.25 | 9.8 | 28.45 |
16 | Trần Văn Lương | Giải pháp pen c i m | A1 | 9.4 | 9.25 | 9.8 | 28.45 |
17 | Phan Văn Bảo | Pen C, Pen I toán thầy Tùng. Pen C sinh thầy Công | B00 | 9.2 | 9.25 | 10 | 28.45 |
18 | Nguyễn Đăng Trung | Khóa Pen C-I-M môn sinh thầy Đinh Đức Hiền | B00 | 9.4 | 10 | 9 | 28.4 |
19 | Hoàng Đại Nam | Pen I hóa và lí | A00 | 9.4 | 9.5 | 9.5 | 28.4 |
20 | Phạm trung hiếu | Khoá pen B I M | A00 | 9.6 | 9 | 9.75 | 28.35 |
21 | Nguyễn Ngọc Ánh | Khóa Pen C, I, M cô Hương Fiona | A01 | 9.4 | 9.5 | 9.4 | 28.3 |
22 | Nguyễn Quỳnh Trang | Combo Pen của thấy Vũ Khắc Ngọc | D07 | 9.2 | 9.5 | 9.6 | 28.3 |
23 | Đỗ Minh Khôi | Pen CIM Toán thầy Tùng | A01 | 9 | 9.25 | 10 | 28.25 |
24 | Trần Gia Bảo | pen CIM thầy Tùng, pen CIM thầy Ngọc, pen CIM thầy Hà, pen CIM cô Hương | B00 | 9 | 9.5 | 9.75 | 28.25 |
25 | Nguyễn Phương Linh | Khóa PEN C, I, M của thầy Nguyễn Thanh Tùng | A01 | 9.4 | 9.25 | 9.6 | 28.25 |
26 | Lê Thanh Hoàng Ngọc | Nền tảng và Combo Pen | D66 | 9 | 10 | 9.25 | 28.25 |
27 | Đào Thị Ánh Dương | COMBO KHỐI | D01 | 9.2 | 9.8 | 9.25 | 28.25 |
28 | Nguyễn Tuấn Dương | Combo PEN - CIM Toán thầy Nguyễn Thanh Tùng | B00 | 9.2 | 9 | 10 | 28.2 |
29 | Đỗ Thị Hồng Nhung | Combo PEN cô Hương Fiona, thầy Vũ Khắc Ngọc, thầy Lê Anh Tuấn và thầy Nguyễn Thành Nam | D07 | 10 | 9.2 | 9 | 28.2 |
30 | Trần Thị Hoạt | Pen I, Pen C, Pen M cô Hương fiona | D01 | 9 | 9.4 | 9.75 | 28.15 |
31 | Đồng Kiều Việt Anh | Pen CIM Vật lí thầy Đỗ Ngọc Hà | D07 | 9.4 | 9.5 | 9.2 | 28.1 |
32 | Hoàng Thị Ánh Nguyên | PEN 2021 | D01 | 8.8 | 9.8 | 9.5 | 28.1 |
33 | Nguyễn Thanh Tùng | PEN C,I,M của thầy Vũ Khắc Ngọc | B | 9.6 | 9.5 | 9 | 28.1 |
34 | Nguyễn Hoài Nam | Combo pen C,I,M Tiếng Anh | A01 | 9.2 | 9.5 | 9.4 | 28.1 |
35 | Phạm Nhật Hưng | Compo Pen C,I,M thầy Tùng, thầy Hà và cô Hương (các thầy cô N3) ạ | A01 | 9.2 | 9.25 | 9.6 | 28.05 |
36 | Trịnh Xuân Đạt | PEN M toán,lý,hóa,sinh ; PEN I toán,lý,hóa | A01 | 9 | 9.25 | 9.8 | 28.05 |
37 | Nguyễn Lâm Anh | Em tham gia combo Pen Vật Lý của thầy Đỗ Ngọc Hà | A01 | 9.6 | 9.25 | 9.2 | 28.05 |
38 | Chu Vĩnh Khang | Khóa PEN- | Khối A01 | 9.6 | 9.25 | 9.2 | 28.05 |
39 | Phan Thị Thanh Thuỷ | Khoá Pen Vật Lý của Thầy Đỗ Ngọc Hà | A01 | 9 | 9.25 | 9.8 | 28.05 |
40 | Lương Quang Phúc | PEN I,C,M | B00 | 9 | 9.25 | 9.75 | 28 |
41 | Nguyễn Thiên Hảo | Vật lí 12 PenC,I,M | A00 | 9.2 | 9.25 | 9.5 | 27.95 |
42 | bùi tuấn anh | pen hoá n3 | b00 | 9.2 | 9.25 | 9.5 | 27.95 |
43 | Nguyễn Trình Tuấn Đạt | Pen C I M | A01 | 9.2 | 8.75 | 10 | 27.95 |
44 | Bùi Đức Anh | Khóa Pen I, M, C | A01 | 9.4 | 8.75 | 9.8 | 27.95 |
45 | Nguyễn Bá Tân | Lộ trình Pen Toán + Hóa ; Nền tảng Vật Lí | B00 | 9.2 | 8.75 | 10 | 27.95 |
46 | Lê Nguyễn Minh Ngọc | Pen ICM Toán Thầy Tùng, Hoá Thầy Ngọc, Sinh thầy Công và thầy Hiền | B00 | 9.2 | 9.25 | 9.5 | 27.95 |
47 | Vũ Quang Huy | PEN C,I,M thầy Vũ Khắc Ngọc | A00 | 9.2 | 10 | 8.75 | 27.95 |
48 | Trần Phan Bảo Nguyên | PEN C - PEN I - PEN M - Thầy Vũ Khắc Ngọc | B00 | 9.2 | 9.25 | 9.5 | 27.95 |
49 | Trần Đức Hoàng Anh | Pen I,M Vật Lí | A00 | 9.4 | 9.25 | 9.25 | 27.9 |
50 | Đỗ Minh Phú | Pen C,I,M, khóa Nền tảng | B00 | 9.4 | 9.5 | 9 | 27.9 |
51 | Huỳnh Thị Ngọc Ngân | Em từng tham gia khóa Tiếng Anh của cô Hương Fiona ( Pen C - I - M ) | D01 | 9.5 | 9.2 | 9.2 | 27.9 |
52 | Trần Anh Hoàng Nhi | PEN I,C,M | A01 | 9.4 | 8.5 | 10 | 27.9 |
53 | Vi Thị Hằng | PEN CIM Toán Lý Hóa Sinh | B00 | 9.4 | 8.75 | 9.75 | 27.9 |
54 | Đặng Hoàng Oanh | Pen CIM toán lý anh hoá | A01 | 8.6 | 9.5 | 9.8 | 27.9 |
55 | Phạm Thanh Liêm | Combo PEN thầy Đỗ Ngọc Hà; PEN I,M cô Hương Fiona | A01 | 8.6 | 9.5 | 9.8 | 27.9 |
56 | Trần Hải Châu | PEN | D01 | 9.6 | 8.5 | 9.8 | 27.9 |
57 | Chu Nhật Đông | PEN C,I,M Toán Lí Hóa Anh | A01 | 8.8 | 9.25 | 9.8 | 27.85 |
58 | Ngô Thượng Hiếu | Pen C, I, M Hoá, nền tảng Hoá | A01 | 9.2 | 9.25 | 9.4 | 27.85 |
59 | Hà Thị Phương Thúy | Pen CIM hóa, lý | A00 | 9.6 | 9.25 | 9 | 27.85 |
60 | Phạm Huỳnh Tường Vương | Combo pen Toán thầy Nguyễn Thanh Tùng | B00 | 8.6 | 10 | 9.25 | 27.85 |
61 | Mai Thị Thùy Trang | TOÁN 10 thầy Lưu Huy Thưởng,khóa học combo 3 môn lớp 12 Toán,Hóa ,sinh pen C,I,M,Toán 11 thầy Tùng | B00 | 8.6 | 9.5 | 9.75 | 27.85 |
62 | Phan Gia Nguyên | Pen CIM môn Anh của cô Hương Fiona | A1 | 9.2 | 9.25 | 9.4 | 27.85 |
63 | Mai Xuân Hoàng | 4 khoá PEN-C, 4 khoá PEN-I, 4 khoá PEN-M | B00 | 8.6 | 9.25 | 10 | 27.85 |
64 | Phạm Hồ Thu Trang | Pen C I M Vật lý thầy Hà | D07 | 8.8 | 9 | 10 | 27.8 |
65 | Lâm Phát Minh | Khóa Pen C, I, M lớp 12. Khóa Hóa học 11 | D07 | 9.2 | 9.6 | 9 | 27.8 |
66 | Phùng Lê Dung | Combo PEN C,I,M | A01 | 9.6 | 9.2 | 9 | 27.8 |
67 | Nguyễn Phương Linh | Pen C thầy Đỗ Ngọc Hà | A0 | 9.75 | 9.25 | 8.8 | 27.8 |
68 | Phạm Việt Anh | Khóa pen C+I+M tiếng Anh cô Hương Fiona, khóa Pen M toán thầy Tùng | D01 | 9 | 8.8 | 10 | 27.8 |
69 | Đặng Linh Nga | Em từng tham gia khóa văn pen ICM cô Trịnh Thu Tuyết | D01 | 9 | 9 | 9.8 | 27.8 |
70 | Nguyễn Trọng Thịnh | Combo Khối (Bao gồm 4 khoá PEN-C,I,M): Toán (thầy Nguyễn Thanh Tùng), Anh (cô Hương Fiona), Lí (thầy Đỗ Ngọc Hà), Hoá (thầy Vũ Khắc Ngọc) | A01 | 9.4 | 8.75 | 9.6 | 27.75 |
71 | Bùi Mạnh Hà | Khoá combopen CMI toán thầy Tùng, anh cô Hương, lý thầy Hà và nền tảng toán | A01 | 9.4 | 8.75 | 9.6 | 27.75 |
72 | Nguyễn Phạm Tuyết Nhi | Pen C thầy Nguyễn Thanh Tùng | B00 | 9 | 9.5 | 9.25 | 27.75 |
73 | Hoàng Minh Quân | Khóa học PEN 2021 | A01 | 9 | 8.75 | 10 | 27.75 |
74 | Trần Lê Quỳnh Như | Khoá Pen C,I,M môn Vật lý của Thầy Đỗ Ngọc Hà và khoá Pen I môn toán của thầy Nguyễn Thanh Tùng | A01 | 9 | 8.75 | 10 | 27.75 |
75 | Đinh Thị Thu Thảo | Combo pen M I C | B00 | 9.2 | 8.75 | 9.75 | 27.7 |
76 | Nguyễn Quỳnh Anh | Combo Pen khối B | D08 | 8.8 | 9.5 | 9.4 | 27.7 |
77 | Võ Thành Nam | Pen C, I, M | A01 | 8.8 | 9.5 | 9.4 | 27.7 |
78 | Trần Bảo Châu | Khóa Combo PEN Thầy Nguyễn Thanh Tùng | D01 | 8.6 | 9.25 | 9.8 | 27.65 |
79 | Nguyễn Đức Mạnh | Pen C, Pen I, Pen M | A00 | 9.4 | 9.5 | 8.75 | 27.65 |
80 | Ngô Thị Phương Châm | Pen C-I-M Hóa | A00 | 9.4 | 8.75 | 9.5 | 27.65 |
81 | Trần Minh Phong | Pen C , Pen I và Pen M của 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh; Học tốt toán lớp 11; mua 2 cuốn Penbook môn Hóa và môn Lý | A1 | 9 | 9.25 | 9.4 | 27.65 |
82 | Bùi Nguyễn Ngọc Hân | Nền tảng, combo PEN I,M,C | B00 | 8.6 | 9 | 10 | 27.6 |
83 | Hoàng Hoài Ngọc | C,I,M | D07 | 9 | 9 | 9.6 | 27.6 |
84 | Bùi Huỳnh Kim Uyên | Toán, Lý, Hóa chương trình cơ bản của hocmai | A01 | 9 | 9 | 9.6 | 27.6 |
85 | Đoàn Minh Trí | Pen C,I,M Vật lí 12 - thầy Đồ Ngọc Hà | D7 | 9.2 | 9 | 9.4 | 27.6 |
86 | Nguyễn Đình Tú | Khoá học Lý thầy Đỗ Ngọc Hà | A00 | 9.6 | 8.5 | 9.5 | 27.6 |
87 | Trần Đài Bảo Hân | Pen CIM cô Hương Fiona, Pen CIM thầy Nguyễn Thanh Tùng, Pen CIM cô Trịnh Thu Tuyết | D01 | 9 | 9 | 9.6 | 27.6 |
88 | Đinh Hữu Thái | combo PEN toán lý hóa anh | A01 | 9 | 9 | 9.6 | 27.6 |
89 | Trần Vũ Phương Huyền | Pen M - Toán - thầy Nguyễn Thanh Tùng | A01, D | 8.8 | 9 | 9.8 | 27.6 |
90 | Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Pen C, M, I của thầy Tùng, thầy Hà | A01 | 9.4 | 8.75 | 9.4 | 27.55 |
91 | Nguyễn Thị Dung | Pen 2021 | A1 | 9.2 | 9.6 | 8.75 | 27.55 |
92 | Nguyễn Trần Bâng Bâng | PEN-M, PEN-I Toán 2021 | D01 | 9.6 | 9.2 | 8.75 | 27.55 |
93 | Nguyễn Minh Cường | Combo Pen | D07 | 9 | 9.75 | 8.8 | 27.55 |
94 | Lê Hoàng Sơn | combo Pen Tiếng Anh, Pen I Vật lý | A01 | 9 | 8.75 | 9.8 | 27.55 |
95 | Nguyễn Thị Hoài Thu | PEN I, PEN M, PEN C toán | D01 | 9 | 9.8 | 8.75 | 27.55 |
96 | Hồ Ngọc Khuê | Pen C,I,M Vật lý - Thầy Đỗ Ngọc Hà | A01 | 9.2 | 8.75 | 9.6 | 27.55 |
97 | Lương Hoàng Nga | COMBO PEN I,C,M Toán, Văn | D07 | 8.8 | 8.75 | 10 | 27.55 |
98 | Trương Thùy Dương | Combo PEN cô Hương Fiona | A01 | 9.2 | 8.75 | 9.6 | 27.55 |
99 | Vũ Lâm Anh | Khóa tổng hợp toán: pen C + Pen M + Pen I của thầy Tùng ạ | A01 | 9.2 | 8.75 | 9.6 | 27.55 |
100 | Ngô Thị Hương Lan | Combo Pen C, I,M | D07 | 9 | 8.75 | 9.8 | 27.55 |
101 | Nguyễn Hải Yến | 3 khóa PEN C,I,M của thầy Đỗ Ngọc Hà | A01 | 9.2 | 8.75 | 9.6 | 27.55 |
102 | Nguyễn Như Quỳnh | Pen C Toán thầy Nguyễn Thanh Tùng, Pen I toán thầy Nguyễn Thanh Tung | A01 | 9.2 | 8.5 | 9.8 | 27.5 |
103 | Nguyễn Trọng Tuấn | Pen C,I,M 4 môn Toán, Lí, Hoá Sinh | A00 | 10 | 9 | 8.5 | 27.5 |
104 | Vũ Thị Ngọc | Khóa C, I, M Môn toán, văn, anh , sử, địa | C00 | 8.5 | 9.25 | 9.75 | 27.5 |
105 | Nguyễn Quốc Anh | PEN-C, M, I Hóa học - Thầy Vũ Khắc Ngọc | D07 | 8.5 | 9 | 10 | 27.5 |
106 | Bùi Nguyễn Thái Hà | Khoá combo pen C-I-M | D07 | 9.4 | 9.5 | 8.6 | 27.5 |
107 | Nguyễn Duy Khánh | Combo Pen | A01 | 9.6 | 8.25 | 9.6 | 27.45 |
108 | Tống Phúc Khang | Combo Pen toàn diện thi tốt nghiệp THPT | A01 | 9.4 | 8.25 | 9.8 | 27.45 |
109 | Nguyễn Thị Hồng | Combo PEN CIM môn Toán, Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh | D01 | 9 | 9.25 | 9.2 | 27.45 |
110 | Mai Thị Lan Hương | Pen C, I,M | D | 8.25 | 9.2 | 10 | 27.45 |
111 | NGUYỄN ĐỨC MẠNH | Combo Pen | A00 | 9.2 | 9 | 9.25 | 27.45 |
112 | Lê Phương Linh | PEN I,C,M Toán thầy Nguyễn Thanh Tùng | D01 | 9 | 8.8 | 9.6 | 27.4 |
113 | Ngô Quỳnh Ngân | Pen C pen I cô Hương Fiona, Pen C cô Trịnh Thu Tuyết | D01 | 9 | 9 | 9.4 | 27.4 |
114 | Bùi Thị Ngoan | Pen C,I của thầy Nguyễn Thành Nam | A1 | 9 | 9 | 9.4 | 27.4 |
115 | Nguyễn Minh Trí | Khoá nền tảng ,khoá pen CIM,khoá học lớp 10 lớp 11 | A00 | 9.4 | 9 | 9 | 27.4 |
116 | Phạm Thùy Mỹ Duyên | Combo pen C,I,M Toán, Lý, Hoá, Anh văn, Sinh học | B00 | 9.4 | 8.5 | 9.5 | 27.4 |
117 | Nguyễn Hiền Lương | Pen ICM môn Vật lý - thầy Đỗ Ngọc Hà | A01 | 8.8 | 9 | 9.6 | 27.4 |
118 | Cao Quảng An Hưng | COMBO PEN | A01 | 9 | 9.4 | 9 | 27.4 |
119 | Bùi Thiên Ân | PEN C-I-M môn Toán, Lí, Hóa, Anh | A01 | 8.8 | 9 | 9.6 | 27.4 |
120 | Vương Hà Phương | Trọn bộ khóa Nền tảng và Pen CIM của lớp N3 | D01 | 8.6 | 9 | 9.8 | 27.4 |
121 | Trương Lê Quỳnh Hoa | Combo PEN CIM | A1 | 8.6 | 9 | 9.8 | 27.4 |
122 | Nguyễn Thu Hà | PEN 2021 | D01 | 8.4 | 9 | 10 | 27.4 |
123 | Trần Minh Phương | Pen CIM Tiếng anh (Hương Fiona) | D07 | 9 | 9 | 9.4 | 27.4 |
124 | Lê Trần Minh Anh | PEN C,I,M môn Toán và Anh | D | 8.8 | 9 | 9.6 | 27.4 |
125 | Trương Thị Khánh Thư | Pen M toán thầy Tùng, văn cô Tuyết | d01 | 8.6 | 9 | 9.8 | 27.4 |
126 | Giang Trung Quân | Pen CIM Toán Lý Hóa | A00 | 9.6 | 9 | 8.75 | 27.35 |
127 | Đỗ Thị Bảo Ngọc | Combo 3 PEN môn Toán 2021 | D01 | 9 | 8.75 | 9.6 | 27.35 |
128 | Phạm Đình Phú Khánh | Khoá PEN | B00 | 9.6 | 8.5 | 9.25 | 27.35 |
129 | Nguyễn Nhật Huy | Khóa Pen thầy Đỗ Ngọc Hà ạ. | A01 | 8.6 | 8.75 | 10 | 27.35 |
130 | Trương Gia Phúc | PEN C,I,M | A01 | 9.4 | 8.75 | 9.2 | 27.35 |
131 | Nguyễn Thị Nguyệt Hà | Pen I ạ | D01 | 8.8 | 8.75 | 9.8 | 27.35 |
132 | Nguyễn Phạm Bảo Trâm | Em đã tham gia khoá học Pen từ HOCMAI | D03 | 8.8 | 8.75 | 9.8 | 27.35 |
133 | Đỗ Thị Ngọc Lan | Pen C, Pen I, Pen M Văn, KHXH, Anh, Toán | D78 | 8.75 | 9 | 9.6 | 27.35 |
134 | Nguyễn Thị Mỹ Nga | Combo Pen I, C, M | A01 | 9 | 8.75 | 9.6 | 27.35 |
135 | Võ Thị Thanh Thảo | Pen C,I,M Vật lí của thầy Đỗ Ngọc Hà | D01 | 9.2 | 8.75 | 9.4 | 27.35 |
136 | Đồng Thị Hương Giang | Combo PEN toán lí anh của ba thầy cô: Nguyễn Thanh Tùng, Đỗ Ngọc Hà, Nguyễn Thanh Hương. | A01 | 9.2 | 8.75 | 9.4 | 27.35 |
137 | Phạm Đăng Trượng | Khóa PEN (C-I-M) Toán 2021, tư duy thời đại số 2021, Học Tiếng Anh từ con số 0, 10 kỹ thuật giải Toán trắc nghiệm bằng Casio | D78 (Văn-KHXH-Tiếng | 8.5 | 8.83 | 10 | 27.33 |
138 | Trần Thị Kim Ngân | PEN C-M-I THẦY TÙNG | D01 | 9.6 | 9.2 | 8.5 | 27.3 |
139 | Phạm Mỹ Hạnh | Pen I, Pen M Toán thầy Tùng | A01 | 9.4 | 8.5 | 9.4 | 27.3 |
140 | Nguyễn Chí Khang | Pen I Pen C Pen M | D14 | 8 | 9.5 | 9.8 | 27.3 |
141 | Huỳnh Thị Thuý Huyền | Nền tảng Toán, Vật lí, Hoá học, Sinh học + Combo Pen ICM Toán, Lí, Hoá, Anh, Sinh | D01 | 8.6 | 9.2 | 9.5 | 27.3 |
142 | Vũ Hoàng Diệu | Pen C Lý (Thầy Hà) | A01 | 9.2 | 8.5 | 9.6 | 27.3 |
143 | Trần Đặng Thanh Hà | Giải pháp Pen 2021 môn Vật lý - Thầy Đỗ Ngọc Hà | D01 | 9.2 | 8.5 | 9.6 | 27.3 |
144 | Nguyễn Phương Thảo | Pen C, Pen I, Pen M | D01 | 8.5 | 8.8 | 10 | 27.3 |
145 | Nguyễn Thị Sen | COMBO Toán PEN C I M thầy Nguyễn Thanh Tùng | C00 | 8.5 | 9 | 9.75 | 27.25 |
146 | Võ Thị Trang Đoan | Nền tảng, Pen C-I-M Hóa | B | 9 | 8.25 | 10 | 27.25 |
147 | Hoàng Quốc Hưng | toán | C03 | 8.25 | 9 | 10 | 27.25 |
148 | Lê Hữu Bình | Combo Pen C,I,M | C00 | 8.75 | 9 | 9.5 | 27.25 |
149 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Combo 3 PEN C I M Khoa học xã hội | C00 | 9.25 | 9.25 | 8.75 | 27.25 |
150 | Đinh Nguyễn Công Quý | Khóa luyện thi đại học PEN-C, PEN-I, PEN-M | A01 | 9.2 | 8.25 | 9.8 | 27.25 |
151 | Đào Thị Thu Hương | Pen C thầy Đỗ Ngọc Hà | A00 | 9 | 9.5 | 8.75 | 27.25 |
152 | Nguyễn Thị Phương Linh | Khóa Pen CIM 3 môn: Văn( cô Tuyết); Anh( cô Hương), Toán( thầy Tuấn) | D01 | 8.25 | 9.2 | 9.8 | 27.25 |
153 | Phan Thanh Thy Trâm | PEN C,I,M Tiếng Anh | A01 | 9.2 | 9.8 | 8.25 | 27.25 |
154 | Nguyễn Văn Nam | có ạ | A00 | 9 | 9.25 | 9 | 27.25 |
155 | Hoàng Thị Nhật Anh | Khoá Pen I C M | D01 | 8.8 | 9.25 | 9.2 | 27.25 |
156 | Tống Thị Khánh Linh | Em từng tham gia khoá PEN C, PEM I, PEN M của môn Tiếng Anh ạ | A01 | 9.2 | 8.25 | 9.8 | 27.25 |
157 | Trần Anh Khang | Combo Pen Tiếng Anh, Pen I Ngữ Văn | C00 | 8.25 | 9.5 | 9.5 | 27.25 |
158 | Hà Hoàng Thành | Pen I, Pen C, Pen M | A1 | 8.8 | 9.4 | 9 | 27.2 |
159 | Nguyễn Đình Ánh | PEN Toán N3 - thầy Nguyễn Thanh Tùng ạ | D07 | 8.6 | 9 | 9.6 | 27.2 |
160 | Phạm Xuân Thanh | Pen CIM Toán + Anh, Pen M Văn, Pen CI Lí Hóa | D01 | 8.4 | 9 | 9.8 | 27.2 |
161 | Nguyễn Thanh Bình | combo khóa pen toán lý hóa anh | A00 | 9.2 | 9 | 9 | 27.2 |
162 | Phùng Duy Mạnh | Combo Pen Toán thầy Tùng+Hóa thầy Ngọc (C-I-M) | B00 | 9.2 | 9.25 | 8.75 | 27.2 |
163 | Trịnh Thị Thu Thảo | Cơm ở PEN 2021: PEN-I, PEN-C, PEN-M | D01 | 8.6 | 9 | 9.6 | 27.2 |
164 | Nguyễn Thị Hà Trang | combo khối toán, lí, hóa, sinh | A00 | 9.2 | 8.75 | 9.25 | 27.2 |
165 | Lê Công Hưng | Toán thầy Tùng, Hóa thầy Ngọc | B00 | 9.2 | 8.75 | 9.25 | 27.2 |
166 | Đoàn Trương Anh Nguyên | COMBO PEN C,I,M | A00 | 9.2 | 8.75 | 9.25 | 27.2 |
167 | Nguyễn Thị Trang | nền tảng khối A1, luyện thi đh môn vật lí, tiếng anh | A1 | 9 | 9 | 9.2 | 27.2 |
168 | NGUYỄN TIẾN THẾ | KHÓA PEN (CIM) MÔN TOÁN, LÝ, HÓA | A00 | 9.2 | 9 | 9 | 27.2 |
169 | Nguyễn Hoàng Châu Anh | Khóa Pen ICM của cô Hương Fiona, Khóa Pen M của thầy Tùng, khóa Pen M của thầy Lê Bá Trần Phương, khóa PENBOOK (khi mua kèm sách) của thầy Tùng và cô Hương Fiona | D01 | 9 | 9.2 | 9 | 27.2 |
170 | Trần Minh Triết | Hoá học Pen I-C-M của thầy Vũ Khắc Ngọc | D07 | 8.6 | 8.75 | 9.8 | 27.15 |
171 | Nguyễn Đức dũng | khóa học pen C sinh học | D07 | 9.2 | 8.75 | 9.2 | 27.15 |
172 | Nguyễn Thị Thu Hà | Khóa cơ bản,Pen C, pen I, pen M | D01 | 8.75 | 8.8 | 9.6 | 27.15 |
173 | Trần Thế Anh | Pen C, Pen I, Pen M các môn Toán, Vật Lý ,Hoá Học, Tiếng Anh, Sinh Học | A01 | 9.4 | 8.75 | 9 | 27.15 |
174 | Nguyễn Cao Hoài | Pen 2021 | A00 | 9.4 | 8.75 | 9 | 27.15 |
175 | Nguyễn Ngọc Phương Nguyên | Toán thầy Nguyễn Thanh Tùng | A01 | 9 | 8.75 | 9.4 | 27.15 |
176 | Nguyễn Lê Trung | Pen C Lý, Anh , Pen M Toán | A01 | 8.8 | 8.75 | 9.6 | 27.15 |
177 | Trịnh Hải Yến | Khóa pen(CIM) môn Toán Lí Hóa Anh | A00 | 9.4 | 8.5 | 9.25 | 27.15 |
178 | Phạm Quang Hiệu | Combo pen | B00 | 9.4 | 8.75 | 9 | 27.15 |
179 | PHÙNG HOÀI THI | PEN 2021, các khóa lớp 10 và 11 (ở tài khoản khác) | A01 | 8.8 | 8.75 | 9.6 | 27.15 |
180 | Vũ Hương Giang | Khóa Nền tảng, combo PEN C, I, M Toán lý hoá anh | A01 | 8.8 | 8.5 | 9.8 | 27.1 |
181 | Trần Kim Ngọc | Khoá học Pen C, Pen I và Pen M | D01 | 8.8 | 9.8 | 8.5 | 27.1 |
182 | Phan Thanh Luân | PenI PenC PenM | B00 | 8.6 | 8.75 | 9.75 | 27.1 |
183 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Combo Pen C, I ,M | D01 | 8.8 | 8.5 | 9.8 | 27.1 |
184 | Phạm Đức Trọng | combo toán lí hóa | A0 | 9.6 | 8.5 | 9 | 27.1 |
185 | Đặng Thị Linh Trang | Combo Pen C, I, M | D01 | 9.2 | 9.4 | 8.5 | 27.1 |
186 | Phan Thị Tường Vy | Pen 2021, luyện thi đgnl | A01 | 9.4 | 9.2 | 8.5 | 27.1 |
187 | Nguyễn Thuý Hằng | Khoá học luyện thi đại học của Cô Hương Fiona (pen C+M+I) | D01 | 9 | 8.5 | 9.6 | 27.1 |
188 | Nguyễn Thu Uyên | pen CIM | D07 | 9.4 | 9.2 | 8.5 | 27.1 |
189 | Thái Ngọc Rạng | Combo PEN | A01 | 9.2 | 8.5 | 9.4 | 27.1 |
190 | Nguyễn Hữu Hải | Combo khoá Pen C I M | A01 | 9.2 | 8.5 | 9.4 | 27.1 |
191 | Trần Thanh Nhã | Học tốt 10, Học tốt 11, Nền tảng 12, Combo Pen | D07 | 9.2 | 8.5 | 9.4 | 27.1 |
192 | Chu Thị Thanh Huyền | Khóa học toán pen M của thầy Tùng và thầy Tuấn | D1 | 8.6 | 8.5 | 10 | 27.1 |
193 | nguyễn trần an thanh | Combo pen I,M,C cô Trịnh Thu Tuyết | D01 | 8.4 | 9.25 | 9.4 | 27.05 |
194 | Hồ Quang Thiện | Pen C I M | A00 | 8.8 | 9.25 | 9 | 27.05 |
195 | Vũ Thanh Vân | I,C,M | A01 | 9.4 | 8.25 | 9.4 | 27.05 |
196 | Nguyễn Thị Minh Phương | PenC | D07 | 8.6 | 9.25 | 9.2 | 27.05 |
197 | Nguyễn Thị Huế | Pen C I M của thầy Đỗ Ngọc Hà | A01 | 9.2 | 8.25 | 9.6 | 27.05 |
198 | Lương Nguyễn Lãng Uyển | PEN C - PEN I- PEN M môn Toán, Văn, Anh, Sinh | D07 | 9.2 | 8.25 | 9.6 | 27.05 |
199 | Nguyễn Khánh Vinh | Pen C, Pen I, Pen M môn Toán Hóa Sinh | B00 | 8.8 | 9 | 9.25 | 27.05 |
200 | Võ Công Bình | Khoá Pen thầy Đỗ Ngọc Hà | A00 | 9.8 | 8.75 | 8.5 | 27.05 |
Đối tượng tham gia:
Tất cả học sinh tham gia kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2021
Điều kiện tham gia/nhận quà;:
Tất cả học sinh là thành viên tại Hocmai.vn, có đăng ký ít nhất một khóa học tại HOCMAI và tham gia kỳ thi Tốt nghiệp THPT, tuyển sinh Đại học 2021
Thời gian đăng ký:
Từ 15/10/2021 đến 31/10/2021
◆ Cách tính điểm để nhận quà:
Điểm tính là tổng điểm 03 môn được lựa chọn để xét tuyển đại học, không tính điểm cộng.
Quà tặng (Ưu tiên điểm từ cao đến thấp, thời gian báo điểm sớm nhất):
1. Top 10 học sinh cao điểm nhất:
◆ 01 đồng hồ thông minh Samsung Galaxy Watch
◆ 01 khóa Luyện thi Toeic 450+
◆ 01 khóa Handy English: Từ vựng và cách diễn đạt
◆ 04 khóa Toán cao cấp: Phần Đại số tuyến tính + Phần Giải tích 1 + Phần Giải tích 2 + Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán
◆ 01 khóa Luyện IELTS Writing 7.0
◆ 01 khóa Ứng dụng bộ công cụ tư duy trong học tập
◆ 01 học bổng trị giá 3 triệu cho các khóa tại ICAN IELTS và 01 suất Đánh giá năng lực theo tiêu chuẩn IELTS
◆ 01 Giấy chứng nhận của chương trình
Giá trị một phần quà 12.000.000 VNĐ
2. Top 100 học sinh có điểm cao tiếp theo:
◆ 01 khóa Luyện thi Toeic 450+
◆ 01 khóa Handy English: Từ vựng và cách diễn đạt
◆ 01 học bổng trị giá 2 triệu cho các khóa tại ICAN IELTS và 01 suất Đánh giá năng lực theo tiêu chuẩn IELTS
◆ 04 khóa Toán cao cấp: Phần Đại số tuyến tính + Phần Giải tích 1 + Phần Giải tích 2 + Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán
Giá trị một phần quà 5.600.000 VND
3. Dành cho tất cả học sinh báo điểm:
◆ 01 khóa Luyện thi Toeic 450+
◆ 01 khóa Handy English: Từ vựng và cách diễn đạt
◆ 01 học bổng trị giá 1.5 triệu cho các khóa tại ICAN IELTS và 01 suất Đánh giá năng lực theo tiêu chuẩn IELTS
Giá trị một phần quà 2.700.000 VNĐ
Thời gian gửi quà:
◆ Sau ngày 08/11/2021
◆ Tất cả học sinh tham gia chương trình báo tin vui điểm thi được xác nhận hợp lệ sẽ nhận được email kích hoạt học bổng khóa học.
◆ Kết quả 10 bạn xuất sắc nhất sẽ được công bố chính thức trên fanpage "Hệ thống Giáo dục HOCMAI" dự kiến vào 09/11/2021. Sau khi công bố kết quả chính thức, ban tổ chức sẽ liên hệ để gửi quà tới các bạn qua đường bưu điện.
◆ Học sinh nhận quà qua bưu điện phải cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ, gồm: Họ và tên, số điện thoại, địa chỉ nhận quà (yêu cầu xuất trình thẻ căn cước/CMTND). Trường hợp học sinh cung cấp địa chỉ nhận quà không chính xác, chương trình sẽ tự hủy quà mà không cần thông báo trước.
Quy định về sử dụng hình ảnh, thông tin do học sinh tham gia chương trình Báo điểm thi của HOCMAI:
◆ Học sinh tham gia chương trình đồng nghĩa với việc đồng ý chấp thuận tất cả các điều khoản được quy định trong thể lệ này.
◆ HOCMAI được toàn quyền sử dụng mọi thông tin của học sinh gửi đến chương trình BÁO TIN VUI ĐIỂM THI 2021 vì mục đích truyền thông, quảng cáo mà không cần xin phép trước.
◆ Học sinh khi đã báo tin điểm thi về trang BÁO TIN VUI ĐIỂM THI 2021 chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính chính xác của thông tin mà học sinh cung cấp, HOCMAI không chịu bất cứ trách nhiệm về các thông tin sai lệch mà học sinh đã cung cấp tới qua chương trình.
◆ Trong thời gian diễn ra chương trình, nếu HOCMAI phát hiện có sự gian lận hoặc không thể xác minh hồ sơ trong quá trình tham gia chương trình của người chơi, HOCMAI sẽ tự động hủy quà tặng của người tham gia mà không cần thông báo trước.
◆ HOCMAI sẽ tự động loại khỏi danh sách nhận quà nếu học sinh không điền chính xác thông tin cá nhân và hồ sơ nhận quà.
◆ Mọi thắc mắc và phản hồi về quà tặng của học sinh sau ngày 20/11/2021 HOCMAI sẽ không tiếp nhận giải quyết.
Hồ sơ nhận quà tặng:
Thông tin(*):
◆ Bản photo/ảnh chụp/scan chứng minh thư hoặc thẻ căn cước (2 mặt)
◆ Bản photo/ảnh chụp/scan giấy báo điểm (nếu có) hoặc ảnh trang tra cứu điểm thi
◆ Ảnh chân dung cá nhân rõ mặt
◆ Một đoạn đánh giá tối thiểu 350 kí tự về sản phẩm/dịch vụ/lời nhắn đến giáo viên HOCMAI
◆ Gửi thông tin nhận quà cụ thể: họ tên người nhận, số điện thoại, địa chỉ nhận quà
Thời gian nhận hồ sơ xác minh:
◆ Thời gian dự kiến nhận hồ sơ: Từ ngày 15/10/2021 - 31/10/2021
◆ Thời gian dự kiến xác minh hồ sơ và giải đáp thắc mắc: 01/11/2021 - 04/11/2021
◆ Dự kiến công bố kết quả chính thức: 09/11/2021