Mô tả khóa học
![]() |
Khóa học Tiếng Anh lớp 10 (chương trình hệ 10 năm) Đặc điểm nổi bật của khóa học
|
- Vocabulary
- Grammar
- Pronunciation
- Reading
Các yêu cầu khóa học
- Học tập ở trên lớp chương trình Tiếng Anh lớp 10 (hệ 10 năm)
- Luyện tập từng phần kiến thức của unit (từ unit 1 đến unit 10)
- Luyện tập theo các bài kiểm tra định kì theo từng unit (từ unit 1 đến unit 10)
- Làm bài kiểm tra theo học kì (học kì I và học kì II)
- Ôn tập lại nội dung bài học và luyện tập lại theo các unit với phần kiến thức chưa nắm vững
Kết quả học tập
- Xây dựng và phát triển vốn từ vựng, ngữ âm và kỹ năng đọc theo chủ đề của chương trình Tiếng Anh lớp 10 (hệ 10 năm).
- Tạo sự tự tin, giúp các em có sự chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra ở trên trường.
Đối tượng
Đề cương khóa học
Unit 1: Family Life
- Vocabulary: Công việc nhà (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Công việc nhà (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Tổ hợp phụ âm /tr/, /kr/ và /br/ (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Tổ hợp phụ âm /tr/, /kr/ và /br/ (Khá - Giỏi)
- Grammar: Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (ôn tập) (Trung bình - Khá)
- Grammar: Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (ôn tập) (Khá - Giỏi)
- Reading: Chia sẻ công việc nhà
- Ôn luyện Unit 1 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 1 (Khá - Giỏi)
Unit 2: Your Body and You
- Vocabulary: Bệnh tật, sức khỏe và các hệ cơ quan trên cơ thể người (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Bệnh tật, sức khỏe và các hệ cơ quan trên cơ thể người (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Tổ hợp phụ âm /pr/, /pl/, /gl/ và /gr/ (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Tổ hợp phụ âm /pr/, /pl/, /gl/ và /gr/ (Khá - Giỏi)
- Grammar: Tương lai đơn và thì tương lai với be going to (ôn tập) (Trung bình - Khá)
- Grammar: Tương lai đơn và thì tương lai với be going to (ôn tập) (Khá - Giỏi)
- Reading: Châm cứu
- Ôn luyện Unit 2 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 2 (Khá - Giỏi)
Unit 3: Music
- Vocabulary: Âm nhạc và giải trí (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Âm nhạc và giải trí (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Tổ hợp âm /est/, /ənt/ và /eɪt/ (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Tổ hợp âm /est/, /ənt/ và /eɪt/ (Khá - Giỏi)
- Grammar: Động từ nguyên thể có to và động từ nguyên thể không có to; Tính từ miêu tả thái độ (Trung bình - Khá)
- Grammar: Động từ nguyên thể có to và động từ nguyên thể không có to; Tính từ miêu tả thái độ (Khá - Giỏi)
- Reading: Chương trình truyền hình
- Ôn luyện Unit 3 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 3 (Khá - Giỏi)
Unit 4: For a Better Community
- Vocabulary: Phục vụ cộng đồng (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Phục vụ cộng đồng (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: /nd/, /ŋ/ và /nt/ (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: /nd/, /ŋ/ và /nt/ (Khá - Giỏi)
- Grammar: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn sử dụng when và while; Các hậu tố cấu tạo tính từ: -ed vs. –ing; -full vs. -less (Trung bình - Khá)
- Grammar: Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn sử dụng when và while; Các hậu tố cấu tạo tính từ: -ed vs. –ing; -full vs. -less (Khá - Giỏi)
- Reading: Mục đích của tình nguyện
- Ôn luyện Unit 4 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 4 (Khá - Giỏi)
Unit 5: Inventions
- Vocabulary: Phát minh (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Phát minh (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Trọng âm danh từ (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Trọng âm danh từ (Khá - Giỏi)
- Grammar: Hiện tại hoàn thành và danh động từ và động từ nguyên thể (để miêu tả) (Trung bình - Khá)
- Grammar: Hiện tại hoàn thành và danh động từ và động từ nguyên thể (để miêu tả) (Khá - Giỏi)
- Reading: Thế giới tự nhiên là nguồn cảm hứng cho các phát minh
- Ôn luyện Unit 5 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 5 (Khá - Giỏi)
Kiểm tra học kỳ I
-
Kiểm tra: Đề số 01 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 01 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 02 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 02 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 03 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 03 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 04 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 04 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 05 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 05 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
Unit 6: Gender Equality
- Vocabulary: Bình đẳng giới (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Bình đẳng giới (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết (Khá - Giỏi)
- Grammar: Thể bị động; thể bị động sử dụng động từ tình thái (Trung bình - Khá)
- Grammar: Thể bị động; thể bị động sử dụng động từ tình thái (Khá - Giỏi)
- Reading: Bình đẳng giới trong công việc
- Ôn luyện Unit 6 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 6 (Khá - Giỏi)
Unit 7: Cultural Diversity
- Vocabulary: Phong tục, các đặc điểm về văn hóa và tín ngưỡng (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Phong tục, các đặc điểm về văn hóa và tín ngưỡng
- Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết có cùng cách viết (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết có cùng cách viết (Khá - Giỏi)
- Grammar: Các tính từ dùng trong so sánh hơn và so sánh nhất; Mạo từ
- Grammar: Các tính từ dùng trong so sánh hơn và so sánh nhất; Mạo từ (Khá - Giỏi)
- Reading: Tín ngưỡng ở Việt Nam
- Ôn luyện Unit 7 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 7 (Khá - Giỏi)
Unit 8: New Ways to Learn
- Vocabulary: Thiết bị điện tử, Internet để học tập (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Thiết bị điện tử, Internet để học tập (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Trọng âm tính từ và động từ có ba âm tiết (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Trọng âm tính từ và động từ có ba âm tiết (Khá - Giỏi)
- Grammar: Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định (Trung bình - Khá)
- Grammar: Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định (Khá - Giỏi)
- Reading: Các cách mới để học tiếng Anh
- Ôn luyện Unit 8 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 8 (Khá - Giỏi)
Unit 9: Preserving the Environment
- Vocabulary: Tác động của môi trường và các phương thức bảo vệ môi trường (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Tác động của môi trường và các phương thức bảo vệ môi trường (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Trọng âm danh từ có ba âm tiết (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Trọng âm danh từ có ba âm tiết (Khá - Giỏi)
- Grammar: Câu tường thuật (Trung bình - Khá)
- Grammar: Câu tường thuật (Khá - Giỏi)
- Reading: Mối đe dọa đối với môi trường tự nhiên
- Ôn luyện Unit 9 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 9 (Khá - Giỏi)
Unit 10: Ecotourism
- Vocabulary: Tổng quan, lợi ích và các nguyên tắc của du lịch sinh thái (Trung bình - Khá)
- Vocabulary: Tổng quan, lợi ích và các nguyên tắc của du lịch sinh thái (Khá - Giỏi)
- Pronunciation: Trọng âm từ có nhiều hơn ba âm tiết (Trung bình - Khá)
- Pronunciation: Trọng âm từ có nhiều hơn ba âm tiết (Khá - Giỏi)
- Grammar: Câu điều kiện loại 1 và 2 (Trung bình - Khá)
- Grammar: Câu điều kiện loại 1 và 2 (Khá - Giỏi)
- Reading: Lợi ích và nguyên tắc của du lịch sinh thái
- Ôn luyện Unit 10 (Trung bình - Khá)
- Ôn luyện Unit 10 (Khá - Giỏi)
Kiểm tra học kỳ II
-
Kiểm tra: Đề số 01 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 01 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 02 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 02 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 03 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 03 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 04 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 04 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 05 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra học kỳ
-
Kiểm tra: Đề số 05 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra học kỳ
Kiểm tra cuối năm
-
Kiểm tra: Đề số 01 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 01 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 02 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 02 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 03 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 03 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 04 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 04 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 05 (Trung bình - Khá)
- Kiểm tra
-
Kiểm tra: Đề số 05 (Khá - Giỏi)
- Kiểm tra