Mô tả khóa học
Các yêu cầu khóa học
- Nên học cùng NGƯỜI ĐỒNG HÀNH để người đồng hành có thể hỗ trợ chuẩn bị các dụng cụ học tập và đánh giá được mức độ thu nhận kiến thức của bạn nhỏ một cách tốt nhất
- Kết hợp học và chơi với các trò chơi mà cô giáo đã hướng dẫn, làm đi làm lại nhiều lần với nhiều đối tượng khác nhau để tăng mức độ thành thục.
Kết quả học tập
- Được học đầy đủ các nội dung của chương trình Toán 1 thông qua các phương pháp giảng dạy và truyền thụ tiên tiến, từng bước đạt được các năng lực Toán học;
- Được "chơi mà học" một cách tự nhiên thông qua các hoạt động được thiết kế trong bài giảng;
- Được hình thành khả năng phân tích - tìm mối quan hệ giữa các vấn đề; được khuyến khích tò mò và thử nghiệm các dự đoán của cá nhân trong quá trình học;
- Học sinh có được sự kết nối thân thiết và phát triển ngôn ngữ toán học do có sự trao đổi của học sinh với người đồng hành.
Đối tượng
- Học sinh ở độ tuổi bước vào lớp 1, có thể nhận biết và viết được các số từ 0 đến 9;
- Phụ huynh/Người thân muốn đồng hành cùng con/cháu trong năm đầu tiên của cấp tiểu học;
- Giáo viên có nhu cầu tìm hiểu về phương pháp giảng dạy - tham khảo hướng tiếp cận đơn vị kiến thức mới - cách thức tổ chức hoạt động dạy và học cho học sinh lớp 1 theo chương trình giáo dục phổ thông mới.
Đề cương khóa học
BÀI GIẢNG MIỄN PHÍ
NỘI DUNG KHÓA HỌC
-
Bài 1. Các số 1, 2, 3, 4, 5, 0 (Phần 1)
- 18 phút
- 1
-
Bài 1. Các số 1, 2, 3, 4, 5, 0 (Phần 2)
- 24 phút
- 1
-
Bài 2. Các số 6, 7, 8, 9, 10
- 22 phút
- 2
-
Bài 3. So sánh số trong phạm vi 10 (Phần 1)
- 26 phút
- 1
-
Bài 3. So sánh số trong phạm vi 10 (Phần 2)
- 14 phút
- 1
-
Bài 4. Sắp xếp số trong phạm vi 10 (Phần 1)
- 21 phút
- 1
-
Bài 4. Sắp xếp các số trong phạm vi 10 (Phần 2)
- 20 phút
- 1
-
Bài 5. Điểm. Đoạn thẳng (Phần 1)
- 24 phút
- 1
-
Bài 5. Điểm. Đoạn thẳng (Phần 2)
- 19 phút
- 1
-
Bài 6. Một số hình thường gặp
- 27 phút
- 2
-
Bài 7. Liên kết số (Phần 1)
- 26 phút
- 1
-
Bài 7. Liên kết số (Phần 2)
- 20 phút
- 1
-
Bài 8. Một chục. Tia số.
- 33 phút
- 2
-
Bài 9. Số trong phạm vi 20 (Phần 1)
- 21 phút
- 1
-
Bài 9. Số trong phạm vi 20 (Phần 2)
- 11 phút
- 1
-
Bài 10. So sánh số trong phạm vi 20 (Phần 1)
- 54 phút
- 1
-
Bài 10. So sánh số trong phạm vi 20 (Phần 2)
- 29 phút
- 1
-
Bài 11. Phép cộng trong phạm vi 5 (Phần 1)
- 11 phút
- 1
-
Bài 11. Phép cộng trong phạm vi 5 (Phần 2)
- 25 phút
- 1
-
Bài 12. Phép cộng trong phạm vi 10 (Phần 1)
- 17 phút
- 1
-
Bài 12. Phép cộng trong phạm vi 10 (Phần 2)
- 26 phút
- 1
-
Bài 13. Phép trừ trong phạm vi 5 (Phần 1)
- 24 phút
- 1
-
Bài 13. Phép trừ trong phạm vi 5 (Phần 2)
- 15 phút
- 1
-
Bài 14. Phép trừ trong phạm vi 10 (Phần 1)
- 24 phút
- 1
-
Bài 14. Phép trừ trong phạm vi 10 (Phần 2)
- 18 phút
- 1
-
Bài 15. Bộ số tròn 10 (Phần 1)
- 18 phút
- 1
-
Bài 15. Bộ số tròn 10 (Phần 2)
- 18 phút
- 1
-
Bài 16. Các đơn vị đo thường gặp (Phần 1)
- 30 phút
- 1
-
Bài 16. Các đơn vị đo thường gặp (Phần 2)
- 12 phút
- 1
-
Bài 17. Số trong phạm vi 100 (Phần 1)
- 31 phút
- 1
-
Bài 17. Số trong phạm vi 100 (Phần 2)
- 28 phút
- 1
-
Bài 18. So sánh số trong phạm vi 100 (Phần 1)
- 27 phút
-
Bài 18. So sánh số trong phạm vi 100 (Phần 2)
- 8 phút
-
Bài 18. So sánh số trong phạm vi 100 (Phần 3)
- 21 phút
- 2
-
Bài 19. Phép cộng có dạng 10 + 3, 12 + 5 (Phần 1)
- 16 phút
-
Bài 19. Phép cộng có dạng 10 + 3, 12 + 5 (Phần 2)
- 26 phút
- 2
-
Bài 20. Phép cộng có dạng 9 + 6 (Phần 1)
- 28 phút
-
Bài 20. Phép cộng có dạng 9 + 6 (Phần 2)
- 28 phút
- 2
-
Bài 21. Phép trừ dạng 13 - 3; 17 - 4 (Phần 1)
- 26 phút
-
Bài 21. Phép trừ dạng 13 - 3; 17 - 4 (Phần 2)
- 12 phút
- 2
-
Bài 22. Phép trừ trong phạm vi 20 (Phần 1)
- 30 phút
-
Bài 22. Phép trừ trong phạm vi 20 (Phần 2)
- 21 phút
- 2
-
Bài 23. Số chẵn, số lẻ (Phần 1)
- 29 phút
-
Bài 23. Số chẵn, số lẻ (Phần 2)
- 22 phút
- 2
-
Bài 24. Đếm cách đều 2, 3, 4, 5 và 10 đơn vị (Phần 1)
- Bài giảng đang được cập nhật
-
Bài 24. Đếm cách đều 2, 3, 4, 5 và 10 đơn vị (Phần 2)
- 26 phút
-
Bài 24. Đếm cách đều 2, 3, 4, 5 và 10 đơn vị (Phần 3)
- 14 phút
- 2
-
Bài 25. Phép cộng số tròn chục. Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số (Phần 1)
- 34 phút
-
Bài 25. Phép cộng số tròn chục. Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số (Phần 2)
- 21 phút
- 1
-
Bài 26. Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số (Phần 1)
- 19 phút
-
Bài 26. Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số (Phần 2)
- 19 phút
-
Bài 26. Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số (Phần 3)
- 29 phút
- 2
-
Bài 27. Phép cộng dọc (Phần 1)
- 25 phút
-
Bài 27. Phép cộng dọc (Phần 2)
- 24 phút
- 2
-
Bài 28. Phép trừ hai số tròn chục. Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Phần 1)
- 26 phút
-
Bài 28. Phép trừ hai số tròn chục. Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Phần 2)
- 31 phút
- 2
-
Bài 29. Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Phần 1)
- 23 phút
-
Bài 29. Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Phần 2)
- 24 phút
- 2
-
Bài 30. Phép trừ dọc (Phần 1)
- 34 phút
-
Bài 30. Phép trừ dọc (Phần 2)
- 24 phút
- 2
-
Bài 31. Tìm số còn thiếu trong phép tính cộng - trừ (Phần 1)
- 40 phút
-
Bài 31. Tìm số còn thiếu trong phép tính cộng - trừ (Phần 2)
- 19 phút
-
Bài 31. Tìm số còn thiếu trong phép tính cộng - trừ (Phần 3)
- 24 phút
- 2
-
Bài 32. Giải bài toán có lời văn (Phần 1)
- 22 phút
-
Bài 32. Giải bài toán có lời văn (Phần 2)
- 12 phút
- 2
-
Bài 33. Xem giờ đúng trên đồng hồ. Các ngày trong tuần.
- 27 phút
- 2
-
Bài 34. Gấp đôi của một số (Phần 1)
- 26 phút
-
Bài 34. Gấp đôi của một số (Phần 2)
- 19 phút
- 2
-
Bài 35. Một nửa của số chẵn (Phần 1)
- 29 phút
-
Bài 35. Một nửa của số chẵn (Phần 2)
- 25 phút
- 2
-
Bài 36. Một nửa của số lẻ (Phần 1)
- 23 phút
-
Bài 36. Một nửa của số lẻ (Phần 2)
- 19 phút
- 2
-
Bài 37. Bài toán về quy luật (Phần 1)
- 29 phút
-
Bài 37. Bài toán về quy luật (Phần 2)
- 17 phút
- 2
-
Bài 38. Hình khối trong tự nhiên. Vị trí quanh ta
- 28 phút
- 2
-
Bài 39. Phép nhân (Phần 1)
- 27 phút
-
Bài 39. Phép nhân (Phần 2)
- 30 phút
- 1
-
Bài 39. Phép nhân (Phần 3)
- 19 phút
- 1
-
Bài 40. Phép chia (Phần 1)
- 25 phút
-
Bài 40. Phép chia (Phần 2)
- 20 phút
- 2
-
Bài 41. Bài toán tương ứng 1 - 1 (Phần 1)
- 25 phút
-
Bài 41. Bài toán tương ứng 1 - 1 (Phần 2)
- 13 phút
- 2
-
Bài 42. Chia thành các phần bằng nhau. Ghép hình (Phần 1)
- 23 phút
-
Bài 42. Chia thành các phần bằng nhau. Ghép hình (Phần 2)
- 18 phút
- 2
-
Kiểm tra: Bài 3. So sánh số trong phạm vi 10
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 4. Sắp xếp số trong phạm vi 10
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 5. Điểm. Đoạn thẳng
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 6. Một số hình thường gặp.
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 7. Liên kết số
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 8. Một chục. Tia số
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 9. Số trong phạm vi 20
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 10. So sánh số trong phạm vi 20
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 11. Phép cộng trong phạm vi 5
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 12. Phép cộng trong phạm vi 10
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 13. Phép trừ trong phạm vi 5
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 14. Phép trừ trong phạm vi 10
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 15. Bộ số tròn 10
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 16. Các đơn vị đo thường gặp
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 17. Số trong phạm vi 100
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 18. So sánh số trong phạm vi 100
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 19. Phép cộng có dạng 10 + 3, 12 + 5
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 20. Phép cộng có dạng 9 + 6
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 21. Phép trừ dạng 13 - 3; 17 - 4
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 22. Phép trừ trong phạm vi 20
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 23. Số chẵn, số lẻ
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 24. Đếm cách đều 2, 3, 4, 5 và 10 đơn vị
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 25. Phép cộng số tròn chục. Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 26. Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 27. Phép cộng dọc
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 28. Phép trừ hai số tròn chục. Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 29. Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 30. Phép trừ dọc
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 41. Bài toán tương ứng 1 - 1
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 31. Tìm số còn thiếu trong phép tính cộng - trừ
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 32. Giải bài toán có lời văn
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 32. Giải bài toán có lời văn
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 33. Xem giờ đúng trên đồng hồ. Các ngày trong tuần.
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 35. Một nửa của số chẵn
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 34. Gấp đôi của một số
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 36. Một nửa của số lẻ.
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 37. Bài toán về quy luật
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 38. Hình khối trong tự nhiên. Vị trí quanh ta
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 39. Phép nhân
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 40. Phép chia
- 0 phút
-
Kiểm tra: Bài 42. Chia thành các phần bằng nhau. Ghép hình
- 0 phút
HOCMAI
Điều quan trọng nhất đối với một người GV dạy toán là có thể nêu vấn đề và đặt được nhiều câu hỏi truy vấn, gợi mở cho HS giúp các em giải quyết vấn đề đó.
- Là một người vui vẻ, yêu quý học trò, cô luôn tìm cách hiểu tâm lý các em, trò chuyện cùng các em, để từ đó có lối truyền đạt phù hợp cho học trò.
- Quan điểm giảng dạy của cô: "Trẻ em chỉ bị hạn chế về mặt tư duy, không bị hạn chế về phạm vi số".