

pen-c
pen-i
pen-m
Chuyên đề | Đơn vị kiến thức | Dạng bài | Cấp độ nhận thức | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụn g | Vận dụng cao | ||||||
Hàm số | Tính đơn điệu | Tìm khoảng đơn điệu của 1 hàm số xác định (hàm đa thức, phân thức, căn thức...) | x | x | |||||
Tìm điều kiện tham số để hàm số đơn điệu trên TXĐ, khoảng, đoạn... | x | x | x | ||||||
Cực trị | Tìm điểm, giá trị cực trị của 1 hàm số xác định (đa thức, phân thức...) (đề cập đến quy tắc I, II, và những hạn chế, sai lầm trong từng qui tắc )số cực trị của hàm số | x | x | ||||||
Tìm tham số m để hàm bậc 3, bậc 4 có CT, số CT, CT thỏa mãn đk cho trước | x | x | x | ||||||
Dang bài đặt ẩn phụ đưa về tìm m để hàm bậc hai trên bậc nhất, lượng giác có CT, số CT, CT thỏa mãn đk cho trước | x | x | |||||||
Tiệm cận | Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang 1 hàm (phân thức;căn thức..) cụ thể: xác định tiệm cận, xác định số tiệm cận... | x | x | ||||||
Định m để hàm số (hàm phần thức, hàm phân thức chứa hàm lượng giác, căn thức...) có tiệm cận, có tiệm cận thỏa mãn điều kiện về đại số, hình học... | x | x | x | ||||||
Giá trị lớn nhất nhỏ nhất | Tìm trực tiếp min, max của hàm xác định trên khoảng, đoạn, TXĐ | x | x | ||||||
Dạng toán chứa tham số (tìm m để hàm số đạt min max trên khoảng đoạn,..) | x | x | x | ||||||
Ứng dụng min, max trong các bài toán thực tế | x | x | |||||||
Tương giao | Tương giao của hàm bậc ba với một đường thẳng (xác định trực tiếp tọa độ giao điểm + bài toán chứa tham số) |
x | x | x | x | ||||
Tương giao của hàm trùng phương với môt đường thẳng (xác định trực tiếp tọa độ giao điểm + bài toán chứa tham số) | x | x | x | x | |||||
Tương giao hàm bậc nhất trên bậc nhất với 1 đường thẳng (xác định trực tiếp tọa độ giao điểm + bài toán chứa tham số) | x | x | x | x | |||||
Tương giao hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối với 1 đường thẳng (xác định trực tiếp tọa độ giao điểm + bài toán chứa tham số) | x | x | x | ||||||
Tiếp tuyến | Các dạng toán về PTTT khi biết 1 trong 3 yếu tố: hoành độ tiếp điểm, tung độ tiếp điểm, hệ số góc | x | x | ||||||
Các dạng toán về PTTT qua 1 điểm | x | x | |||||||
Dạng toán chứa tham số. | x | x | x | ||||||
Bảng và đồ thị | Nhận diện đồ thị, BBT các loại hàm (bậc 3, bậc 4 trùng phương, bậc nhất/ bậc nhất) | x | x | ||||||
Dựa vào đồ thị xác định hệ số hoặc các mối liên hệ của hệ số | x | x | x | x | |||||
Nhận diện các yếu tố (đơn điệu, cực trị, tiệm cận, min max, số giao điểm..) trong bảng biến thiên/ đồ thị các loại hàm (bậc 3, bậc 4 trùng phương, bậc nhất/ bậc nhất) | x | x | x | x | |||||
Điểm đặc biệt của đồ thị | Điểm có tọa độ nguyên, điểm cố định, tâm đối xứng... | x | x | x | |||||
Mũ - Loga | Hàm số mũ - Hàm số Logarit, Hàm số lũy thừa | Tập xác định, đạo hàm,tiệm cận của hàm số mũ, hàm số logarit, hàm số lũy thừa | x | x | x | ||||
Nhận diện đồ thị Dựa vào đồ thị xác định cơ số hoặc các mối liên hệ của các cơ số |
x | x | x | ||||||
So sánh, Biểu thức mũ, logarit, lũy thừa |
Biến đổi, rút gọn, so sánh các biểu thức lũy thừa, mũ, logarit, | x | x | x | |||||
Giá trị lớn nhất - nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện cho trước,... | x | x | |||||||
Phương trình mũ - Loga | Xác định nghiệm, số nghiệm, mỗi liên hệ giữa các nghiệm.,… | x | x | x | |||||
Xác định phương trình tương đương với phương trình đã cho. | x | x | |||||||
Tìm điều kiện phương trình mũ - logarit có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước | x | x | x | ||||||
BPT mũ - logarit | Xác định tập nghiệm, số nghiệm nguyên, tính chất tập nghiệm,….. | x | x | x | |||||
Xác định bất phương trình tương đương với phương trình đã cho, hoặc 2 PT có cùng tập nghiệm,…. | x | x | |||||||
Tìm điều kiện bất phương trình có nghiệm, vô nghiệm, hay khoảng nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước,…. | x | x | x | ||||||
Bài toán ứng dụng thực tế | Bài toán về lãi suất, dân số, tăng trưởng, BT liên môn........ | x | x | ||||||
Hình học | Khối đa diện | Xác định đặc điểm của khối đa diện,Khối đa diện đều (số đỉnh, mặt,cạnh, mặt đối xứng,…) | x | x | |||||
không gian | Phân chia, lắp ghép khối đa diện | x | x | ||||||
Thể tích khối đa diện (chóp, lăng trụ,….) |
Tính trực tiếp thể tích khối đa diện | x | x | x | x | ||||
Tính gián tiếp thể tích khối đa diện thông qua: tỷ số thể tích, phân chia, lắp ghép khối,…. | x | x | x | ||||||
Tính tỷ số thể tích,.. | x | x | x | ||||||
Xác định độ dài cạnh, đường cao,… để thể tích thỏa mãn điều kiện cho trước ( đạt min - max,….) | x | x | |||||||
Khoảng cách | Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (trực tiếp hoặc thông qua thể tích khối đa điện) | x | x | x | |||||
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (trực tiếp hoặc thông qua thể tích khối đa điện) | x | x | x | ||||||
Góc | Xác định số đo (sin, cos, tan,….) góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giữa hai đường thẳng, góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng | x | x | x | |||||
Bài toán dựng góc (VD: hỏi góc ABC có bằng góc DEF hay không ?) | x | x | |||||||
Thiết diện | Xác định thiết diện và tính chất, diện tích của thiết diện,… | x | x | x | |||||
Tìm điều kiện để thiết diện thỏa mãn điều kiện cho trước,… | x | x | |||||||
Bài toán thực tế | Các bài toán về ứng dụng thể tích trong đời sống,.... | x | x | ||||||
Khối tròn xoay | Mặt cầu | Định nghĩa, các khái niệm, công thức diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng, giữa mặt cầu và mặt phẳng | x | x | x | ||||
Bài toán liên quan đến vị trí tương đối giữa đường, mặt phẳng với mặt cầu,.. | x | x | x | ||||||
Mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp khối đa diện (khối chóp, khối lăng trụ) | x | x | x | ||||||
Mặt trụ - mặt nón | Định nghĩa và các khái niệm, tính chất,... Tính diện tích hình xung quanh, toàn phần và thể tích, độ dài đường sinh,…. |
x | x | x | |||||
Thiết diện | x | x | |||||||
Hình trụ, hình nón ngoại tiếp hình đa diện | x | x | x | ||||||
Bài toán tương quan giữa các hình | Khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng: thể tích, diện tích,…. | x | x | x | |||||
Bài toán lồng ghép các khối tròn xoay cơ bản ( VD : mặt cầu ngoại tiếp mặt nón,…..) | x | x | |||||||
Bài toán thực tế | Các ứng dụng tính thể tích, diện tích xung quanh, dt toàn phần của khối tròn xoay trong thực tế | x | x | ||||||
Nguyên hàm - Tích phân | Nguyên hàm | Định nghĩa, tính chất, sự tồn tại nguyên hàm | x | x | |||||
Xác định nguyên hàm, hệ số hoặc hằng số C của hàm cụ thể,… | x | x | x | x | |||||
Xác định nguyên hàm của hàm số không cho trước,… | x | x | x | ||||||
Tìm nguyên hàm thông qua một số phép biến đổi | x | x | x | ||||||
Tích phân | Định nghĩa, tính chất tích phân | x | x | ||||||
Tính trực tiếp, tìm cận, tìm hệ số trong kết quả, so sánh giá trị tích phân…. | x | x | x | x | |||||
Tìm tích phân thông qua một số phép biến đổi | x | x | x | ||||||
Tính tích phân của hàm số không cho trước,… | x | x | x | ||||||
Ứng dụng tích phân | Tính diện tích hình phẳng | x | x | x | x | ||||
Tính thể tích vật thể tròn xoay | x | x | x | x | |||||
Dựa vào diện tích để xác định, so sánh các đặc tính của đồ thị,… | x | x | x | ||||||
Bài toán thực tế | Ứng dụng tích phân trong các bài toán kết hợp liên môn, chuyển động, nhiệt độ.... | x | x | x | |||||
Số phức | Dạng đại số | Các định nghĩa: số phức, số phức bằng nhau, số phức liên hợp, môđun của số phức | x | x | |||||
Các phép toán số phức | x | x | x | x | |||||
Dạng hình học | Điểm biểu diễn của số phức; Tập hợp điểm biểu diễn số phức | x | x | x | |||||
Ứng dụng số phức vào các bài toán tìm điềm, tìm min max,…. | x | x | |||||||
Giải phương trình phức | Giải phương trình bâc 2, bậc 3, phương trình trùng phương với hệ số thực, | x | x | ||||||
Nghiệm thỏa mãn điều kiện | x | x | x | ||||||
Hình học Oxyz | Hệ tọa độ trong không gian |
Tọa độ của điểm, của vectơ; tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng | x | x | x | ||||
Phương trình mặt phẳng | Vectơ pháp tuyến, vị trí tương đối mặt phẳng | x | x | x | |||||
Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến: đường, mặt, mặt cầu, điểm ..... | x | x | x | x | |||||
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, góc giữa 2 mặt,k/c 2 mp | x | x | x | ||||||
Phương trình đường thẳng | Xác định các yếu tố cần thiết khi viết PT đường thằng Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng,…. | x | x | x | |||||
Khoảng cách giữa 2 đường chéo nhau, góc giữa 2 đường thẳng | x | x | x | ||||||
PTĐT có kết hợp nhiều yếu tố (về điểm, mặt phẳng, mặt cầu, góc, khoảng cách...) | x | x | x | x | |||||
Vị trí tương đối giữa đường và mặt |
Song song, cắt nhau, đường thuộc mặt, góc giữa đường và mặt,k/c dg tới mặt | x | x | x | |||||
Mặt cầu | Phương trình mặt cầu, và xác định các yếu tố liên quan | x | x | x | x | ||||
Vị trí trương đối mặt cầu với mặt phẳng, mặt cầu với đường thẳng | x | x | x | x | |||||
Các bài toán khác | Tìm hình chiếu của: điểm xuống mặt, đường xuống mặt, quỹ tích các điểm... | x | x | x | |||||
Tìm điểm, mặt, đường đối xứng... | x | x | x | ||||||
Các bài toán về min max,... | x | x | |||||||
Lượng giác | Hàm số lượng giác | Tính tuần hoàn,Tính chẵn lẻ | x | x | x | ||||
Phương trình lượng giác | Tìm nghiệm,điểm biểu diễn nghiệm, tổng nghiệm,.. Các bài toán liên quan đến việc tìm nghiệm | x | x | x | |||||
Bài toán chứa tham số liên quan đến điều kiện của tập nghiệm | x | x | |||||||
Tổ hợp - Xác suất - Nhị thức Newton |
Hoán vị - chỉnh hợp- tổ hợp |
Bài toán đếm (đếm người, đếm số,……) | x | x | x | ||||
Dạng toán về biểu thức, đẳng thức tổ hợp, phương trình, bất phương trình tổ hợp,… | x | x | x | ||||||
Nhị thức newton | Dạng toán về hệ số trong khai triển: tìm hệ số , hệ số lớn nhất, nhỏ nhất, tổng,…. trong khai triển | x | x | x | |||||
Kết hợp sử dụng đạo hàm tích phân tính tổng hữu hạn | x | x | |||||||
Các bài toán kết hợp nhiều yếu tố (đẳng thức tổ hợp với nhị thức newton,...) | x | x | x | ||||||
Xác suất | Tính trực tiếp xác suất thông qua các quy tắc: cộng, nhân,… | x | x | x | |||||
Bài toán xác định các yếu tố thông qua xác suất (cho trước xác suất tính mẫu chung,….) | x | x | |||||||
Dãy số - cấp số | Dãy số | Xác định tổng, các số hạng và số hạng tổng quát của dãy số | x | x | x | ||||
Xét tính tăng giảm của dãy số, Tính bị chặn của dãy số | x | x | x | ||||||
Cấp số cộng - Cấp số nhân | Xác định các thành phần của cấp số, tổng cấp số cộng, nhân (lùi vô hạn) | x | x | x | |||||
Bài toán liên môn, ứng dụng thực tế | x | x | |||||||
Dạng toán tính giới hạn hàm số, dãy số cụ thể | x | x | x | ||||||
Giới hạn | Giới hạn dãy số - hàm số | Dạng toán tìm điều kiện của tham số để tồn tại giới hạn | x | x | |||||
Hàm số liên tục | Xét tính liên tục, gián đoạn của hàm số + bài toán chứa tham số | x | x | x | |||||
Phép biến hình | Phép biến hình | Tìm ảnh của điểm, đường (C) qua các phép biến hình: (C) là đường thẳng, đường tròn, Elip.... | x | x | |||||
PT- HPT- BPT | Dạng chứa tham số | Biện luận nghiệm, số nghiệm, miền nghiệm của phương trình bất phương trình hệ phương trình. | x | x | |||||
Biện luận miền nghiệm của bất phương trình, hệ phương trình. | x | x | |||||||
Hình học phảng |
Đường thẳng – đường tròn |
Bài toán xác định điểm thỏa mãn yếu tố cho trước,… | x | x | |||||
Bài toán xác định đường thỏa mãn yếu tố cho trước,… | x | x |
Phần | Các dạng bài thường gặp | Cấp độ nhận thức | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng/Vận dụng cao | ||
ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN | Phong cách ngôn ngữ | x | x | |
Phương thức biểu đạt | x | x | ||
Nội dung đoạn trích | x | x | ||
Câu chủ đề | x | x | ||
Thao tác lập luận | x | x | ||
Biện pháp tu từ, phương thức trần thuật | x | x | ||
Phép liên kết | x | x | ||
Tìm từ khóa | x | x | ||
Giải thích từ khóa, nhận định | x | x | ||
Tác dụng của phép tu từ | x | x | ||
Cảm nhận nội dung tư tưởng | x | x | ||
Phân tích cảm xúc của tác giả | x | x | ||
Bài học nhận thức | x | x | ||
Bài học hành động | x | x | ||
Bài học thái độ | x | x | ||
VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI | Viết đoạn văn nghị luận về một tư tưởng, đạo lí (thường được đúc kết trong những câu tục ngữ, danh ngôn, ngụ ngôn, khẩu hiệu hoặc khái niệm) | x | x | |
Viết đoạn văn về môt nhận định, ý kiến | x | x | ||
Viết đoạn văn nghị luận về một sự việc | x | x | ||
Viết đoạn văn nghị luận về một hiện tượng đời sống | x | x | ||
NGHỊ LUẬN VĂN HỌC | Phân tích/cảm nhân hình tượng nhân vật, chi tiết,... | x | x | |
Phân tích tình huống truyện | x | x | ||
Phân tích giá trị nội dung, tư tưởng của tác phẩm | x | x | ||
Phân tích/ cảm nhận về một đoạn thơ, một khía cạnh nội dung, nghệ thuật...của bài thơ | x | x | ||
Một ý kiến bàn về văn học: tình huống truyện, ý nghĩa nhan đề, chi tiết, nhân vật, ..... | x | x | ||
Hai ý kiến bàn về văn học: tình huống truyện, ý nghĩa nhan đề, chi tiết, nhân vật.... | x | x | ||
So sánh hai nhân vật/ hai hình tượng | x | x | ||
So sánh hai chi tiết/ hai đoạn văn/ hai đoạn thơ | x | x |
Chuyên đề | Đơn vị kiến thức | Dạng bài | Mức độ câu hỏi | |||||
1 (Nhận biết) | 2 (Thông hiểu) |
3 (Vận dụng) | 4 (Phân tích) | |||||
1.DAO ĐỘNG CƠ | 1.Đại cương về dao động điều hòa | 1.1.Phương trình dao động điều hòa và các đại lượng đặc trưng | x | x | x | |||
1.2.PP VTLG (trục) giải bài toán thời gian, thời điểm | x | x | x | |||||
1.3.PP VTLG (trục) giải bài toán quãng đường | x | x | x | |||||
1.4.PP VTLG (trục) giải bài toán quãng đường max, min | x | x | x | |||||
1.5.PP VTLG (trục) giải bài toán tốc độ trung bình | x | x | ||||||
1.6.Bài toán số lần vật ở trạng thái cho trước | x | x | x | |||||
1.7.Mối quan hệ giữa các giá trị tức thời: x, v, a, F | x | x | x | x | ||||
2.Con lắc lò xo | 2.1.Cấu tạo và các đặc trưng (chu kì, tần số) của CLLX | x | x | x | ||||
2.2.Cắt ghép lò xo | x | x | ||||||
2.3.Bài toán lò xo nén, dãn | x | x | ||||||
2.4.Chiều dài lò xo - Lực đàn hồi, lực phục hồi | x | x | x | |||||
3.Con lắc đơn | 3.1.Cấu tạo và các đặc trưng (chu kì, tần số) của CLĐ | x | x | |||||
3.2.Tốc độ, lực căng, gia tốc trong dao động điều hòa của CLĐ |
x | x | x | x | ||||
3.3.Biến thiên chu kì con lắc đơn (thay đổi chiều dài, vị trí, nhiệt độ) |
x | x | x | |||||
3.4.CLĐ chịu tác dụng của ngoại lực |
x | x | x | |||||
3.5.Sự nhanh chậm của đồng hồ quả lắc | x | x | ||||||
4.1.Các đặc trưng năng lượng trong dao động điều hòa | x | x | ||||||
4.Năng lượng trong dao động điều hòa |
4.2.Cơ năng dao động điều hòa | x | x | x | ||||
4.3.Vị trí, vận tốc của vật khi biết quan hệ về năng lượng | x | x | ||||||
5.Tổng hợp dao động | 5.1.Lí thuyết về tổng hợp dao động |
x | x | x | ||||
5.2.Tổng hợp 2 dao động khi biết các dao động thành phần | x | x | x | |||||
5.3.Tìm dao động thành phần khi biết dao động tổng hợp | x | x | ||||||
5.4.Cực trị trong tổng hợp dao động, bài toán khoảng cách | x | x | ||||||
6.Các vấn đề khác của dao động | 6.1.Dao động tắt dần, cưỡng bức, cộng hưởng ... | x | x | x | ||||
6.2.Bài toán va chạm, bài toán chặn | x | x | ||||||
2.SÓNG CƠ HỌC | 1.Sóng cơ và sự truyền sóng | 1.1.Lí thuyết về sóng cơ, sự truyền sóng cơ và phương trình truyền sóng |
x | x | x | |||
1.2.Tính toán các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học | x | x | ||||||
1.3.Li độ sóng và độ lệch pha dao động của sóng | x | x | ||||||
2.Giao thoa sóng | 2.1.Phương trình giao thoa sóng | x | x | x | ||||
2.2.Các đặc trưng trong giao thoa sóng | x | x | x | |||||
2.3.Tìm số điểm (đường) cực đại giữa hai nguồn | x | x | ||||||
2.4.Tìm số điểm (đường) cực đại trên các đường bất kì | x | x | ||||||
2.5.Tìm khoảng cách ngắn nhất, xa nhất đến một cực đại hoặc cực tiểu |
x | x | ||||||
3.Sóng dừng | 3.1.Lí thuyết sóng dừng | x | x | |||||
3.2.Điều kiện có sóng dừng trên dây |
x | x | ||||||
3.3.Tính số nút, số bụng khi có sóng dừng | x | x | ||||||
3.4.Vị trí, khoảng cách các nút (bụng) khi có sóng dừng | x | x | ||||||
3.5.Biên độ của sóng dừng | x | x | ||||||
3.6.Tính toán các đại lượng đặc trưng của sóng khi có sóng dừng | x | x | ||||||
4.Sóng âm | 4.1.Sóng âm và các đặc trưng của sóng âm | ✓ | x | x | ||||
4.2.Đặc điểm của sóng âm khi truyền trong các môi trường | ✓ | x | x | |||||
4.3.Cường độ âm và mức cường độ âm | ✓ | x | x | |||||
3.ĐIỆN XOAY CHIỀU | 1.Đại cương về dòng điện xoay chiều | 1.1.Lí thuyết về dòng điện xoay chiều và các tính chất cơ bản | ✓ | x | x | |||
1.2.Tính các giá trị cực đại, hiệu dụng và tức thời | ✓ | x | x | x | ||||
1.3.Thời gian đèn sáng, tắt | ✓ | x | ||||||
2.Các đặc trưng mạch 1 phần tử |
2.1.Tính cản trở và quan hệ pha trong mạch 1 phần tử | ✓ | x | x | ||||
2.2.Mối quan hệ giữa các giá trị tức thời trong mạch 1 pt | x | x | ||||||
3.Các đặc trưng mạch 2 phần tử |
3.1.Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch RC | ✓ | x | x | ||||
3.2.Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch LC | ✓ | x | x | |||||
3.3.Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch RL cuộn dây thuần cảm |
✓ | x | x | |||||
3.4.Các đặc trưng và quan hệ pha trong mạch RL cuộn dây không thuần cảm | x | x | x | |||||
4.Mạch RLC nối tiếp | 4.1.Các đặc trưng của mạch 3 phần tử |
✓ | x | x | ||||
4.2.Mối quan hệ về pha giữa u và i trong mạch 3 pt có cuộn dây thuần cảm | x | x | x | |||||
4.3.Mối quan hệ về pha giữa u và I trong mạch 3 pt có cuộn dây không thuần cảm | x | x | x | |||||
4.4.Viết phương trình u, i | ✓ | x | x | |||||
4.5.Bài toán hộp đen | x | x |
STT | LỚP | Chương | Đơn vị kiến thức | Tên dạng bài | Cấp độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông Hiểu | Vận Dụng | VD cao | |||||
1 | 11 | 1. Sự điện li | Sự điện li | Khái niệm và phân loại chất điện lí | x | x | ||
2 | Dạng bài tính nồng độ ion/chất trong dung dịch chất điện li, pha loãng, pha trộn |
x | x | |||||
3 | Axit-bazơ-Muối | Phân loại axit-bazơ-muối, chất lưỡng tính | x | x | ||||
4 | pH | Khái niệm cơ bản về pH | x | x | ||||
5 | Dạng bài về pH | x | x | |||||
6 |
Chất chỉ thị axit-bazơ- muối |
Dạng bài nhận biết Axit-Bazơ-Muối | x | x | ||||
7 | Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li |
Khái niệm, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li |
x | x | ||||
8 | Dạng bài bảo toàn điện tích | x | x | x | ||||
9 | 2. Nhóm Nitơ- Photpho | Nitơ | Lý thuyết chung về nitơ | x | x | |||
10 | Dạng bài về tính oxi hóa của nitơ | x | x | |||||
11 | Dạng bài về tính khử của nitơ | x | x | |||||
12 | Amoniac | Lý thuyết chung về amoniac | x | x | ||||
13 | Dạng bài về tính khử của amonic | x | x | |||||
14 | Dạng bài về tính bazơ yếu của amoniac | x | x | |||||
15 | Muối amoni | Lý thuyết chung về muối amoni | x | x | ||||
16 | Dạng bài nhiệt phân của của muối amoni | x | x | |||||
17 | Axit nitric | Lý thuyết chung về axit nitric | x | x | ||||
18 | Dạng bài về tính axit mạnh của axit nitric | x | x | |||||
19 | Dạng bài về tính oxi hóa mạnh của axit nitric | x | x | x | ||||
20 | Muối nitrat | Lý thuyết chung về muối nitrat | x | x | ||||
21 | Dạng bài nhiệt phân của muối nitrat | x | x | x | ||||
22 | Photpho | Lý thuyết chung về photpho | x | x | ||||
23 | Dạng bài về đơn chất P | x | x | |||||
24 | Axit phophoric- Muối | Lý thuyết chung về axit phophoric và muối photpho | x | x | ||||
25 | photphat | Dạng bài P2O5, H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm | x | x | ||||
26 | Phân bón hóa học | Khái niệm - phân loại phân bón | x | x | ||||
27 | Dạng bài tập về phân bón | x | x | |||||
28 | Lý thuyết chung về cacbon | x | x | |||||
29 | Cacbon | Dạng bài về tính oxi hóa của cacbon | x | x | ||||
30 | Dạng bài về tính khử của cacbon | x | x | |||||
31 | Lý thuyết chung về hợp chất của cacbon | x | x | |||||
32 | 3. Nhóm | Dạng bài về tính khử của cacbon monoxit | x | x | x | |||
33 | Cacbon - silic | Hợp chất của Cacbon | Dạng toán nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat | x | x | |||
34 | Dang bài CO2, H2CO3 tác dụng với dung dịch kiềm | x | x | |||||
35 | Dạng bài CO3, HCO3 tác dụng với H+, OH- | x | x | x | ||||
36 | Silic- các hợp chất của | Lý thuyết chung về silic và các hợp chất của silic | x | x | ||||
37 | silic | Dạng bài về silic và hợp chất của silic | x | x | ||||
38 | Mở đầu về hóa học | Khái niêm chung về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ | x | x | ||||
39 | hữu cơ | Dạng bài tập về phân tích nguyên tố của hợp chất hữu cơ | x | x | ||||
40 | 4. Đại cương | Công thức phân tử của | Khái niệm chung về công thức đơn giản, công thức phân tử | x | x | |||
41 | hữu cơ | hợp chất hữu cơ | Dạng bài tập xác định công thức đơn giản, công thức phân tử | x | x | |||
42 | Cấu trúc phân tử hợp | Dạng bài tập xác định công thức cấu tạo | x | x | ||||
43 | chất hữu cơ | Khái niêệm chung về cấu trúc phân tử của hợp chất hữu cơ | x | x | ||||
44 | Lý thuyết chung về ankan | x | x | |||||
45 |
5. Hiđrocacbon no |
Ankan | Phản ứng thế halogen | x | x | |||
46 | Dạng bài về phản ứng cracking | x | x | x |
STT | Chuyên đề | Dạng lý thuyết/bài tập | Dạng bài | Cấp độ | |||
Nhớ | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Cơ chế di truyền và biến dị | Lý thuyết | ADN- cấu trúc và chức năng Gen | x | x | ||
2 | Gen | x | x | ||||
3 | Mã di truyền | x | x | ||||
4 | Qúa trình nhân đôi ADN | x | x | ||||
5 | Qúa trình phiên mã | x | x | ||||
6 | quá trình dịch mã | x | x | ||||
7 | Điều hòa hoạt động gen | x | x | ||||
8 | Đột biến gen | x | x | ||||
9 | NST cấu trúc và chức năng | x | x | ||||
9 | Nguyên phân | x | x | ||||
10 | Giảm phân | x | x | ||||
11 | Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể | x | x | ||||
12 | Đột biến số lượng nhiễm sắc thể | x | x | ||||
13 | Bài tập | ADN- cấu trúc và chức năng | x | x | |||
14 | Gen | x | x | ||||
15 | Mã di truyền | x | x | ||||
16 | Qúa trình nhân đôi ADN | x | x | ||||
18 | Qúa trình phiên mã | x | x | ||||
19 | quá trình dịch mã | x | x | ||||
20 | Đột biến gen | x | x | ||||
21 | Nguyên phân | x | x | x | |||
22 | Giảm phân | x | x | x | |||
23 | Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể | x | x | ||||
24 | Đột biến số lượng nhiễm sắc thể- xác định số loại thể lệch bội | x | x | ||||
25 | Đột biến số lượng nhiễm sắc thể- xác đinh thể đột biến và số lượng nhiễm sắc thể trong thể đột biến | x | x | ||||
26 | Quy luật di truyền | Lý thuyết | Quy luật phân li | x | |||
27 | Quy luật phân li độc lập | x | |||||
28 | Tương tác gen | x | |||||
29 | Liên kết gen | x | |||||
30 | Hoán vị gen | x | |||||
31 | DT liên kết với giới tính | x | |||||
32 | DT ngoài nhân | x | |||||
33 | Ảnh hưởng của môi trường lên biểu hiện của gen | x | |||||
34 | Bài tập | Quy luật phân li | x | x | |||
35 | Quy luật phân li độc lập | x | x | ||||
36 | Tương tác gen | x | x | ||||
37 | Liên kết gen | x | x | ||||
38 | Hoán vị gen | x | x | x | |||
39 | Di truyền liên kết với giới tính | x | x | ||||
40 | Di truyền ngoài nhân | x | x | ||||
41 | Bài toán phép lai đa bội, dị bội | x | x | ||||
42 | Bài tập tích hợp các quy luật di truyền | x | x | ||||
43 | Bài tập tính số loại, tỉ lệ giao tử | x | x | ||||
44 | Bài tập tính số loại, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình | x | x | x | |||
45 | Di truyền quần thể | Lý thuyết | Lý thuyết về di truyền quần thể | x | x | ||
46 | Bài tập | Bài tập về quần thể tự phối | x | x | |||
47 |
Bài tập về quần thể ngẫu phối + Tính tần số alen trong quần thể +Xác định quần thể cân bằng di truyền + Xác định thành phần kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình trong quần thể +Xác định số kiểu gen/ kiểu giao phối tối đa trong quần thể + Xác suất trong di truyền quần thể + Quần thể dưới áp lực của các nhân tố tiến hóa |
x | x | x | |||
48 | Di truyền người | Lý thuyết | Lý thuyết về di truyền người | x | x | ||
49 | Bài tập |
Bài tập về di truyền người: + Bài tập phả hệ + Bài tập xác suất + Xác định kiểu gen, kiểu hình |
x | x | x | ||
50 | Ứng dụng di truyền | Lý thuyết | Kĩ thuật lai tạo và ứng dụng | x | x | ||
51 | Tạo giống nhờ phương pháp gây đột biến | x | x | ||||
52 | Tạo giống nhờ công nghệ tế bào | x | x | ||||
53 | Tạo giống nhờ kĩ thuật ADN tái tổ hợp | x | x | ||||
54 | Tiến hóa | Lý thuyết | Các bằng chứng tiến hóa | x | x | ||
55 | Học thuyết tiến hóa cổ điển | x | x | ||||
56 | Học thuyết tiến hóa hiện đại | x | x | ||||
57 | Các nhân tố tiến hóa | x | x | ||||
58 | quá trình hình thành quần thể thích nghi | x | x | ||||
59 | Loài | x | x | ||||
60 | quá trình hình thành loài | x | x | ||||
61 | Nguồn gốc sự sống và sự phát sinh sự sống | x | x | ||||
62 | sự phát triển sự sống qua các đại địa chất | x | x | ||||
63 | sự phát sinh loài người | x | x | ||||
64 | Sinh thái | Lý thuyết | Môi trường và các nhân tố sinh thái | x | x | ||
65 | Sự thích nghi của cá thể sinh vật | x | x | ||||
66 | Quần thể sinh vật | x | x | ||||
67 | Quần xã sinh vật | x | x | x | |||
68 | Diễn thế sinh thái | x | x | ||||
69 | Hệ sinh thái | x | x | ||||
70 | Chu trình sinh địa hóa, Sinh quyển, ứng dụng sinh thái học | x | x | x | |||
71 | Bài tập | Bài tập tính toán về sinh thái học | x | ||||
72 | Sinh học cơ thể thực vật | Lý thuyết | Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ | x | x | x | |
73 | Sự vận chuyển các chất trong cây | x | x | ||||
74 | Sự thoát hơi nước | x | x | ||||
75 | Vai trò các nguyên tố khoáng | x | x | x | |||
76 | Dinh dưỡng nitơ | x | x | x | |||
77 | Quang hợp ở thực vật | x | x | ||||
78 | Hô hấp ở thực vật | x | x | ||||
79 | Cảm ứng ở thực vật | x | x | ||||
80 | Sinh trưởng và phát triển ở thực vật | x | x | ||||
81 | Sinh sản vô tính ở thực vật | x | x | ||||
82 | Sinh sản hữu tính ở thực vật | x | x | ||||
83 | Sinh học cơ thể động vật | Lý thuyết | Tiêu hóa ở ĐV | x | x | ||
84 | Hô hấp ở động vật | x | x | ||||
85 | Tuần hoàn máu | x | x | ||||
86 | Cân bằng nội môi | x | x | ||||
87 | Cảm ứng ở động vật | x | x | ||||
88 | Điện thế nghỉ, điện thế hoạt động, sự lan truyền xung thần kinh và truyền tin qua xinap | x | x | ||||
89 | Tập tính của động vật | x | x | ||||
90 | Sinh trưởng và phát triển ở động vật | x | x | ||||
91 | Sinh sản ở động vật | x | x | ||||
92 | Cơ chế điều hòa, điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người | x | x | x | |||
93 | Thành phần hóa học của tế bào | Lý thuyết | Thành phần hóa học của tế bào | x | x |
Chuyên đề | Dạng bài | Đơn vị kiến thức | Cấp độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
Ngữ âm | Phát âm | x | ||||
Trọng âm | x | |||||
Tìm lỗi sai | Sai về ngữ pháp | Dạng và thì động từ | x | |||
Sự hòa hợp chủ vị | x | |||||
Từ loại | x | |||||
Giới từ/Cụm động từ | x | |||||
Mạo từ | x | |||||
Đại từ | x | |||||
Định từ và lượng từ | x | |||||
Lặp từ/ Thông tin thừa | x | |||||
Cấu trúc mệnh đề/câu | x | |||||
Sai về nghĩa | x | |||||
Hoàn thành câu | Ngữ pháp | Thì động từ | x | |||
Sự hòa hợp chủ vị | x | |||||
Mạo từ | x | |||||
Đại từ | x | |||||
Định từ và lượng từ | x | |||||
Liên từ | x | |||||
Giới từ/Cụm động từ | x | |||||
Cấu trúc mệnh đề/câu | x | |||||
Từ vựng | Word choice | x | ||||
Collocation/ Idiom | x | |||||
Câu giao tiếp | x | |||||
Từ đồng nghĩa | x | |||||
Từ trái nghĩa | x | |||||
Câu đồng nghĩa | x | |||||
Nối câu | x | |||||
Điền từ | x | |||||
Đọc hiểu | x |
Chuyên đề | Dạng bài | Mức độ câu hỏi | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Các nước Á - Phi - Mĩ La tinh từ cuối thế kỷ XIX đến Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945) | Ấn Độ từ nửa sau thế kỷ XIX đến năm 1945 | x |
|
|
|
||
Trung Quốc từ giữa thế kỷ XIX đến năm 1945 | x |
|
|
|
|||
Các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XIX đến năm 1945 | x |
|
|
|
|||
Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (thế kỷ XIX đến năm 1945) | x |
|
|
|
|||
Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Chiến tranh thế giới thứ nhất | Cách mạng tháng Mười Nga 1917 |
|
x |
|
|
||
Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) |
|
x |
|
|
|||
Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941) | Công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 -1941) |
|
x |
|
|
||
Nhật Bản từ thế kỷ XIX đến năm 1945 | Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
|
|
|
x | ||
Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới và quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước |
|
|
|
x | |||
Các nước tư bản giữa hai cuộc chiến | Trật tự Vecxai - Oasinhtơn và cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 -1933 |
|
|
|
x | ||
tranh
thế
giới
(1918 -1939) |
Nước Đức sau Chiến tranh thế giới thứ nhất và sự hình thành chủ nghĩa phát xít |
|
|
|
x | ||
Nước Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất và Chính sách mới của Tổng thống Rudơven |
|
|
|
x | |||
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945) | Quan hệ quốc tế trước Chiến tranh thế giới thứ hai |
|
x |
|
|
||
Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 -1945) và tác động của nó đến tình hình thế giới |
|
x |
|
|
|||
Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai | Hội nghị Ianta | x |
|
|
|
||
Liên hợp quốc | x |
|
|
|
|||
Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 – 1991). Liên bang Nga (1991 – 2000) |
Liên Xô từ năm 1945 - 1991 |
|
|
x |
|
||
LB Nga 1991 - 2000: kinh tế, chính trị, đối ngoại |
|
|
x |
|
|||
Các nước Á, Phi, MĩLatinh | Đông Bắc Á | x |
|
|
x | ||
Đông Nam Á | x |
|
|
x | |||
Ấn Độ | x |
|
|
x | |||
Châu Phi | x |
|
|
|
|||
Mĩ Latinh | x |
|
|
x | |||
Mĩ, Tây Âu; Nhật Bản | Mĩ | x |
|
|
x | ||
Tây Âu | x |
|
|
x | |||
Nhật Bản | x |
|
|
x | |||
Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh | Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh lạnh | x | x |
|
|
||
Chiến tranh lạnh kết thúc: nguyên nhân, ý nghĩa, xu thế chính | x | x |
|
|
|||
Cách mạng khoa | Nguồn gốc và đặc điểm | x |
|
|
|
||
học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa | Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa | x |
|
|
|
||
Mặt tích cực và tiêu cực của xu thế toàn cầu hóa với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam | x |
|
|
|
|||
Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1918 | Âm mưu và quá trình Pháp xâm lược Việt Nam từ 1858 đến 1884 | x | x |
|
x | ||
Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam từ 1858 đến năm 1884 | x | x | x | x | |||
Phong trào Cần Vương và phong trào đấu tranh tự vệ cuối thế kỷ XIX | x | x | x | x | |||
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp | x | x | x | x | |||
Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914) | x | x | x | x | |||
Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918) | x | x | x | x | |||
Việt Nam từ năm 1919 đến 1930 | Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam năm 1919 - 1925 | x | x |
|
x | ||
Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam năm 1925 - 1930 | x | x |
|
x | |||
Việt Nam từ năm 1930 đến 1945 | Phong trào cách mạng 1930 - 1935 | x | x |
|
x | ||
Phong trào dân chủ 1936 - 1939 | x | x |
|
x | |||
Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. Cách mạng tháng 8 - 1945 | x | x |
|
x | |||
Việt Nam từ năm 1945 đến 1954 | Nước Việt Nam DCCH từ 2 – 9 – 1945 đến trước ngày 19 – 12 - 1945 | x | x | x | x | ||
Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950) | x | x | x | x | |||
Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951 – 1953) | x | x | x | x | |||
|
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 – 1954) | x | x | x | x | ||
Việt Nam từ năm 1954 đến 1975 | Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965) | x | x | x | x | ||
Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 – 1973) | x | x | x | x | |||
Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973 – 1975) | x | x | x |
|
|||
Việt Nam từ năm 1975 đến 200 | Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước năm 1975 |
|
x |
|
|
||
Đất nước trên đường đổi mới (1986 – 2000) |
|
x |
|
|
STT | Chuyên đề | Đơn vị kiến thức | Cấp độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
1 | Khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới | Khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới | x | x | x |
|
|
2 | Một số vấn đề của châu Phi | x | x | x |
|
||
3 | Một số vấn đề của Mĩ Latinh | x | x | x |
|
||
4 | Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á | x | x | x |
|
||
5 | Địa lí khu vực và quốc gia | Hợp chúng quốc Hoa Kì | x | x | x | x | |
6 | Liên minh châu Âu | x | x | x | x | ||
7 | Liên bang Nga | x | x | x | x | ||
8 | Nhật Bản | x | x | x | x | ||
9 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) | x | x | x | x | ||
10 | Khu vực Đông Nam Á | x | x | x | x | ||
11 | Ô-xtrây-li-a | x | x | x | x | ||
12 | Thực hành các kĩ năng Địa lí | x | x |
|
|
||
13 | Địa lý tự nhiên Việt Nam | Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ | x | x | x |
|
|
15 | Đất nước nhiều đồi núi | x | x |
|
|
||
16 |
Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển |
x | x | x |
|
||
17 | Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa | x | x | x |
|
||
18 | Thiên nhiên phân hóa đa dạng | x | x | x |
|
||
19 | Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên | x | x | x |
|
||
20 |
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai |
x | x | x |
|
||
21 | Địa lý dân cư | Đặc điểm dân số và phân bố dân cư |
|
x |
|
|
|
22 | Lao động và việc làm |
|
x |
|
|
||
23 |
|
Đô thị hóa |
|
x |
|
|
|
24 |
Địa lý các ngành kinh tế |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế | x | x | x |
|
|
25 | Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta | x | x | x | x | ||
26 | Vấn đề phát triển nông nghiệp | x | x | x | x | ||
27 |
Vấn đề phát triển ngành thủy sảnvà lâm nghiệp |
x | x | x | x | ||
28 | Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp | x | x | x | x | ||
29 | Cơ cấu ngành công nghiệp | x | x | x |
|
||
30 | Các ngành công nghiệp trọng điểm | x | x | x | x | ||
31 | Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp | x | x | x | x | ||
32 |
Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc |
x | x | x | x | ||
33 | Vấn đề phát tiển thương mại và du lịch | x | x | x | x | ||
34 | Địa lí các vùng kinh tế |
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ |
x | x | x | x | |
35 |
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành Vùng Đồng Bằng Sông Hồng |
x | x | x | x | ||
36 |
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ |
x | x | x | x | ||
37 |
Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ |
x | x | x | x | ||
38 | Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên | x | x | x | x | ||
39 |
Vấn đề khai thác theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ |
x | x | x | x | ||
40 |
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ởđồng bằng sông Cửu Long |
x | x | x | x | ||
41 |
Vấn đề phát triển kinh tế an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo |
x | x | x | x | ||
42 | Các vùng kinh tế trọng điểm | x | x | x | x | ||
43 | Thực hành | Đọc Atlat địa lí Việt Nam | x | x |
|
|
|
44 | Phân tích số liệu thống kê | x | x | x | x | ||
45 | Biểu đồ và nhận xét biểu đồ | x | x | x | x |
Chuyên đề | Đơn vị kiến thức | Mức độ câu hỏi | |||||
Nhận biết | Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Công dân với kinh tế. | Công dân với sự phát triển kinh tế. | x | x | x |
|
||
Hàng hoá - Tiền tệ - Thị trường. | x | x | x |
|
|||
Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hoá. | x | x | x |
|
|||
Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa. | x | x | x |
|
|||
Cung cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hoá. | x | x | x |
|
|||
Công nghiệp hoá- Hiện đại hoá đất nước. | x | x | x |
|
|||
Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lý kinh tế của nhà nước. | x | x | x |
|
|||
Công dân với các vấn đề chính trị - xã hội. | Chủ nghĩa xã hội. | x | x | x | x | ||
Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. | x | x | x | x | |||
Nền dân chủ XHCN | x | x | x | x | |||
Chính sách dân số và giải quyết việc làm. | x | x | x | x | |||
Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. | x | x | x | x | |||
Chính sách giáo dục- khoa học, công nghệ và văn hoá. | x | x | x | x | |||
Chính sách quốc phòng và an ninh. | x | x | x | x | |||
Chính sách đối ngoại. | x | x | x | x | |||
Pháp luật và đời sống | Khái
niệm pháp luật: pháp luật là gì ?, Các đặc trưng cơ bản của pháp luật |
x | x |
|
|
||
Bản chất của pháp luật | x | x |
|
|
|||
Mối
quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, đạo đức |
x | x |
|
|
|||
Vai
trò của pháp luật trong đời sống xã hội |
x | x |
|
|
|||
Thực hiện pháp luật | Khái niệm thực hiện pháp luật | x | x | x |
|
||
Các hình thức thực hiện pháp luật | x | x | x |
|
|||
Vi
phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí |
x | x | x |
|
|||
Công dân bình đẳng trước pháp luật | Công
dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ |
x | x |
|
|
||
Công
dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí |
x | x |
|
|
|||
Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật |
x | x |
|
|
|||
Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội |
Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình | x | x | x | x | ||
Bình đẳng trong lao động | x | x | x | x | |||
Bình đẳng trong kinh doanh | x | x | x | x | |||
Quyền bình đẳng giữa các dân tộc,
tôn giáo |
Bình đẳng giữa các dân tộc | x |
|
|
|
||
Bình đẳng giữa các tôn giáo | x |
|
|
|
|||
Công dân với các quyền tự do cơ bản |
Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân |
x |
|
x | x | ||
Quyền được pháp luật bảo vệ về tính mạng,
sức khỏe,
danh dự và nhân phẩm của công dân |
x |
|
x | x | |||
Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân |
x |
|
x | x | |||
Quyền được bảo đảm an toàn về bí mật thư tín, điện tín, điện thoại |
x |
|
x | x | |||
Quyền tự do ngôn luận | x |
|
x | x | |||
Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc bảo đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân |
x |
|
x | x | |||
Công dân với các quyền dân chủ | Quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân | x | x | x | x | ||
Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội |
x | x | x | x | |||
Quyền khiếu nại tố cáo của công dân | x | x | x | x | |||
Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc thực hiện các quyền dân chủ của công dân |
x | x | x | x | |||
Pháp luật với sự phát triển của công dân | Quyền học tập của công dân | x |
|
x |
|
||
Quyền sáng tạo của công dân | x |
|
x |
|
|||
Quyền phát triển của công dân | x |
|
x |
|
|||
Ý
nghĩa quyền học tập,
sáng tạo và phát triển của công dân |
x |
|
x |
|
|||
Trách nhiệm của nhà nước và công dân trong việc thực hiện các quyền dân chủ của công dân |
x |
|
x |
|
|||
Pháp luật với sự phát triển bền vững của đất nước | Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển về kinh tế | x | x |
|
|
||
Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội | x | x |
|
|
|||
Nội
dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường |
x | x |
|
|
|||
Nội
dung cơ bản của pháp luật về quốc phòng an ninh |
x | x |
|
|