Mô tả khóa học
- Tập đọc: Tất cả các bài tập trong sách giáo khoa cô sẽ hướng dẫn cách đọc chuẩn chính tả, ngữ điệu...
- Chính tả: Hướng dẫn kĩ năng nghe viết, trình bày bài chính tả, rèn luyện phân biệt phụ âm, vần, âm điệu hay nhầm lẫn.
- Luyện từ và câu: Chữa và hướng dẫn các bài tập khó trong sách giáo khoa
- Tập làm văn: Xây dựng và định hướng triển khai, phát triển theo nội dung yêu cầu của bài.
Các yêu cầu khóa học
- Học theo đúng thứ tự các bài đã được sắp xếp trong đề cương.
- Chuẩn bị vở, bút để ghi chép bài
- Làm phiếu bài tập trắc nghiệm để hiểu rõ bài
- Tinh thần học tập vui vẻ để bài học hiệu quả
Kết quả học tập
- Nắm vững các bài học trong sách giáo khoa
- Biết cách xây dựng câu, từ, làm văn cũng như tránh mắc phải các sai lầm về chính trả trong chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Đối tượng
BÀI GIẢNG MIỄN PHÍ
-
Tập đọc: Cậu bé thông minh
- 33 phút
- 1
-
Tập đọc: Hai bàn tay em
- 26 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ vật. So sánh
- 28 phút
- 1
-
Tập đọc: Cậu bé thông minh (tiếp theo)
- 23 phút
- 1
-
Tập đọc: Hai bàn tay em
- 26 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ vật. So sánh
- 26 phút
- 1
-
Tập đọc: Cậu bé thông minh
- 25 phút
TUẦN 1: MĂNG NON
-
Tập đọc: Cậu bé thông minh
- 25 phút
-
Tập đọc: Cậu bé thông minh (tiếp theo)
- 23 phút
- 1
-
Tập chép: Cậu bé thông minh. Phân biệt l/n, an/ ang. Bảng chữ
- 23 phút
- 1
-
Tập đọc: Hai bàn tay em
- 26 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ vật. So sánh
- 26 phút
- 1
-
Tập đọc: Đơn xin vào đội
- 23 phút
-
Tập đọc: Đơn xin vào đội (tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Nghe - viết: Chơi thuyền. Phân biệt ao/ oao, l/n, an/ang
- 27 phút
-
Nghe - viết: Chơi thuyền. Phân biệt ao/ oao, l/n, an/ang (tiếp theo)
- 11 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nói về Đội Thiếu niên Tiền phong. Điền vào giấy tờ in sẵn
- 25 phút
- 1
TUẦN 2: MĂNG NON
-
Tập đọc: Ai có lỗi?
- 22 phút
-
Tập đọc: Ai có lỗi? (tiếp theo)
- 17 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Ai có lỗi? Phân biệt uêch/ uyu, s/x, ăn/ ăng
- 18 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Ai có lỗi? Phân biệt uêch/ uyu, s/x, ăn/ ăng (tiếp theo)
- 16 phút
- 1
-
Tập đọc: Khi mẹ vắng nhà
- 18 phút
-
Tập đọc: Khi mẹ vắng nhà (tiếp theo)
- 23 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn tập câu: Ai là gì?
- 31 phút
- 1
-
Tập đọc: Cô giáo tí hon
- 18 phút
-
Tập đọc: Cô giáo tí hon (tiếp theo)
- 29 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Cô giáo tí hon. Phân biệt s/ x, ăn/ ăng
- 30 phút
- 1
-
Tập làm văn: Viết đơn
- 26 phút
- 1
-
Kiểm tra định kì: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 01
- 15 phút
TUẦN 3: MÁI ẤM
-
Tập đọc: Chiếc áo len
- 19 phút
-
Tập đọc: Chiếc áo len (tiếp theo)
- 21 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Chiếc áo len. Phân biệt tr/ ch, dấu hỏi/ dấu ngã. Bảng chữ
- 16 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Chiếc áo len. Phân biệt tr/ ch, dấu hỏi/ dấu ngã. Bảng chữ (tiếp theo)
- 17 phút
- 1
-
Tập đọc: Quạt cho bà ngủ
- 29 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm
- 23 phút
- 1
-
Tập đọc: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
- 19 phút
-
Tập đọc: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng (tiếp theo)
- 33 phút
- 1
-
Chính tả: Tập chép: Chị em. Phân biệt ăc/oăc, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
- 26 phút
- 1
-
Tập làm văn: Kể về gia đình em. Điền vào giấy tờ in sẵn
- 29 phút
- 1
TUẦN 4: MÁI ẤM
-
Tập đọc: Người mẹ
- 22 phút
-
Tập đọc: Người mẹ (tiếp theo)
- 39 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Người mẹ. Phân biệt d/r/g, ân/âng
- 18 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Người mẹ. Phân biệt d/r/g, ân/âng (tiếp theo)
- 18 phút
- 1
-
Tập đọc: Mẹ vắng nhà ngày bão
- 29 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Gia đình. Ôn tập câu: Ai là gì?
- 32 phút
- 1
-
Tập đọc: Ông ngoại
- 30 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Ông ngoại. Vần oay. Phân biệt d/gi/r, ân/ âng
- 23 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Ông ngoại. Vần oay. Phân biệt d/gi/r, ân/ âng (tiếp theo)
- 16 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe - kể: Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn
- 21 phút
- 1
-
Kiểm tra định kì: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 02
- 15 phút
TUẦN 5: TỚI TRƯỜNG
-
Tập đọc: Người lính dũng cảm
- 20 phút
-
Tập đọc: Người lính dũng cảm (tiếp theo)
- 24 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Người lính dũng cảm. Phân biệt l/n, en/eng. Bảng chữ
- 23 phút
- 1
-
Tập đọc: Mùa thu của em
- 30 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: So sánh
- 31 phút
- 1
-
Tập đọc: Cuộc họp của chữ viết
- 35 phút
- 1
-
Chính tả: Tập chép: Mùa thu của em. Vần oam. Phân biệt l/n, en/eng
- 25 phút
- 1
TUẦN 6: TỚI TRƯỜNG
-
Tập đọc: Bài tập làm văn
- 29 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Bài tập làm văn. Phân biệt eo/oeo, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
- 27 phút
- 1
-
Tập đọc: Ngày khai trường
- 29 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trường học. Dấu phẩy
- 24 phút
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trường học. Dấu phẩy (tiếp theo)
- 13 phút
- 1
-
Tập đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học
- 26 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Nhớ lại buổi đầu đi học. Phân biệt eo/oeo, s/x, ươn/ương
- 23 phút
- 1
-
Tập làm văn: Kể lại buổi đầu em đi học
- 20 phút
- 1
-
Kiểm tra định kì: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 03
- 15 phút
TUẦN 7: CỘNG ĐỒNG
-
Tập đọc: Trận bóng dưới lòng đường
- 32 phút
- 1
-
Chính tả: Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường. Phân biệt tr/ch, iên/iêng. Bảng chữ
- 27 phút
- 1
-
Tập đọc: Lừa và ngựa
- 24 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh
- 35 phút
- 1
-
Tập đọc: Bận
- 27 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Bận. Phân biệt en/oen, tr/ch, iên/iêng
- 15 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Bận. Phân biệt en/oen, tr/ch, iên/iêng (tiếp theo)
- 38 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe- kể: Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp
- 11 phút
- 1
TUẦN 8: CỘNG ĐỒNG
-
Tập đọc: Các em nhỏ và cụ già
- 28 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Các em nhỏ và cụ già. Phân biệt d/gi/r, uôn/uông
- 21 phút
- 1
-
Tập đọc: Tiếng ru
- 28 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì?
- 28 phút
- 1
-
Tập đọc: Những chiếc chuông reo
- 28 phút
- 1
-
Chính tả: Nhớ - viết: Tiếng ru. Phân biệt d/gi/r, uôn/uông
- 19 phút
- 1
-
Tập làm văn: Kể về người hàng xóm
- 18 phút
- 1
-
Kiểm tra định kì: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 04
- 15 phút
TUẦN 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TUẦN 10: QUÊ HƯƠNG
-
Tập đọc: Giọng quê hương
- 34 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Quê hương ruột thịt. Phân biệt oai/oay, l/n, dấu hỏi/dấu ngã
- 24 phút
- 1
-
Tập đọc: Quê hương
- 30 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Quê hương. Phân biệt et/oet, l/n, dấu hỏi/dẫu ngã
- 20 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm
- 23 phút
- 1
-
Tập đọc: Thư gửi bà
- 26 phút
- 1
-
Tập làm văn: Tập viết thư và phong bì thư
- 17 phút
- 1
-
Kiểm tra định kì: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 05
- 15 phút
TUẦN 11: QUÊ HƯƠNG
-
Tập đọc: Đất quý, đất yêu
- 32 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Tiếng hò trên sông. Phân biệt ong/oong, s/x, ươn/ương
- 27 phút
- 1
-
Tập đọc: Vẽ quê hương
- 24 phút
- 1
-
Chính tả: Vẽ quê hương. Phân biệt s/x, ươn/ương
- 13 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quê hương. Ôn tập câu Ai làm gì?
- 27 phút
- 1
-
Tập đọc: Chõ bánh khúc của dì tôi
- 14 phút
-
Tập đọc: Chõ bánh khúc của dì tôi (tiếp theo)
- 25 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe - kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hương
- 24 phút
- 1
TUẦN 12: BẮC - TRUNG - NAM
-
Tập đọc: Nắng phương Nam
- 18 phút
-
Tập đọc: Nắng phương Nam (tiếp theo)
- 37 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Chiều trên sông Hương. Phân biệt oc/ooc, tr/ch, at/ac
- 28 phút
- 1
-
Tập đọc: Cảnh đẹp non sông
- 34 phút
-
Tập đọc: Cảnh đẹp non sông (tiếp theo)
- 36 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Cảnh đẹp non sông. Phân biệt tr/ch, at/ac
- 18 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh
- 21 phút
- 1
-
Tập đọc: Luôn nghĩ đến miền Nam
- 15 phút
-
Tập đọc: Luôn nghĩ đến miền Nam (tiếp theo)
- 38 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nói, viết về cảnh đẹp đất nước
- 24 phút
- 1
-
Kiểm tra định kì: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 06
- 15 phút
TUẦN 13: BẮC - TRUNG - NAM
-
Tập đọc Người con của Tây Nguyên
- 23 phút
-
Tập đọc Người con của Tây Nguyên (tiếp theo)
- 23 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe – viết: Đêm trăng trên Hồ Tây Phân biệt iu/uyu, d/gi/r, dấu hỏi/dấu ngã
- 22 phút
-
Chính tả: Nghe – viết: Đêm trăng trên Hồ Tây Phân biệt iu/uyu, d/gi/r, dấu hỏi/dấu ngã (tiếp theo)
- 36 phút
- 1
-
Tập đọc: Vàm Cỏ Đông
- 35 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe – viết: Vàm Cỏ Đông Phân biệt it/uyt, d/gi/r, dấu hỏi/dấu ngã
- 14 phút
-
Chính tả: Nghe – viết: Vàm Cỏ Đông Phân biệt it/uyt, d/gi/r, dấu hỏi/dấu ngã (tiếp theo)
- 36 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ địa phương Dấu chấm hỏi, chấm than
- 21 phút
- 1
-
Tập đọc: Cửa Tùng
- 34 phút
- 1
-
Tập làm văn: Viết thư
- 22 phút
- 1
TUẦN 14: ANH EM MỘT NHÀ
-
Tập đọc: Người liên lạc nhỏ
- 29 phút
-
Tập đọc: Người liên lạc nhỏ (tiếp theo)
- 20 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Người liên lạc nhỏ. Phân biệt ay/ây, l/n, i/iê
- 31 phút
- 1
-
Tập đọc: Nhớ Việt Bắc (Phần 1)
- 24 phút
-
Tập đọc: Nhớ Việt Bắc (Phần 2)
- 31 phút
- 1
-
Tập đọc: Nhớ Việt Bắc (Phần 3)
- 15 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Nhớ Việt Bắc. Phân biệt au/âu, l/n, i/iê
- 32 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào?
- 21 phút
- 1
-
Tập đọc: Một trường tiểu học vùng cao
- 17 phút
-
Tập đọc: Một trường tiểu học vùng cao (tiếp theo)
- 20 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe - kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động
- 13 phút
- 1
TUẦN 15: ANH EM MỘT NHÀ
-
Tập đọc: Hũ bạc của người cha
- 17 phút
-
Tập đọc: Hũ bạc của người cha (tiếp theo)
- 22 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Hũ bạc của người cha. Phân biệt ui/uôi, s/x, ât/âc
- 29 phút
- 1
-
Tập đọc: Nhà bố ở
- 34 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh
- 27 phút
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh (tiếp theo)
- 12 phút
- 1
-
Tập đọc: Nhà rông ở Tây Nguyên
- 34 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Nhà rông ở Tây Nguyên. Phân biệt ưi/ươi, s/x, ât/âc
- 15 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Nhà rông ở Tây Nguyên. Phân biệt ưi/ươi, s/x, ât/âc (tiếp theo)
- 24 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe - kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em
- 16 phút
- 1
TUẦN 16: THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
-
Tập đọc: Đôi bạn
- 22 phút
-
Tập đọc: Đôi bạn (tiếp theo)
- 32 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Đôi bạn. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
- 27 phút
- 1
-
Tập đọc: Về quê ngoại
- 15 phút
-
Tập đọc: Về quê ngoại (tiếp theo)
- 24 phút
- 1
-
Chính tả: Nhớ - viết: Về quê ngoại. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
- 30 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thành thị - Nông thôn. Dấu phẩy
- 24 phút
- 1
-
Tập đọc: Ba điều ước
- 19 phút
-
Tập đọc: Ba điều ước (tiếp theo)
- 18 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe - kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn
- 29 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 08
- Kiểm tra định kì
TUẦN 17: THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
-
Tập đọc: Mồ côi xử kiện
- 17 phút
-
Tập đọc: Mồ côi xử kiện (tiếp theo)
- 20 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Vầng trăng quê em. Phân biệt d/gi/r, ăt/ăc
- 21 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Vầng trăng quê em. Phân biệt d/gi/r, ăt/ăc (tiếp theo)
- 22 phút
- 1
-
Tập đọc: Anh Đom Đóm
- 34 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy
- 32 phút
- 1
-
Tập đọc: Âm thanh thành phố
- 36 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Âm thanh thành phố. Phân biệt ui/uôi, d/gi/r, ăt/ăc (tiếp theo)
- 14 phút
- 1
-
Tập làm văn: Viết về thành thị, nông thôn
- 17 phút
- 1
TUẦN 18: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Học kỳ II
TUẦN 19: BẢO VỆ TỔ QUỐC - Học kỳ II
-
Tập đọc: Hai Bà Trưng
- 36 phút
-
Tập đọc: Hai Bà Trưng (tiếp theo)
- 26 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Hai Bà Trưng. Phân biệt l/n, iêt/iêc
- 30 phút
- 1
-
Tập đọc: Bộ đội về làng
- 19 phút
-
Tập đọc: Bộ đội về làng (tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
- 25 phút
- 1
-
Tập đọc: Báo cáo kết quả thi đua "Noi gương chú bố đội"
- 30 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Trần Bình Trọng. Phân biệt l/n, iêt/iêc
- 20 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Trần Bình Trọng. Phân biệt l/n, iêt/iêc (tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe - kể: Chàng trai làng Phù Ủng
- 21 phút
- 1
TUẦN 20: BẢO VỆ TỔ QUỐC - Học kỳ II
-
Tập đọc: Ở lại với chiến khu
- 31 phút
-
Tập đọc: Ở lại với chiến khu (Tiếp)
- 24 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Ở lại chiến khu. Phân biệt s/x, uôt/uôc
- 27 phút
- 1
-
Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ
- 27 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. Dấu phẩy
- 32 phút
- 1
-
Tập đọc: Trên đường mòn Hồ Chí Minh
- 21 phút
-
Tập đọc: Trên đường mòn Hồ Chí Minh (Tiếp theo)
- 42 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh. Phân biết s/x, uôt/uôc
- 28 phút
- 1
-
Tập làm văn: Báo cáo hoạt động
- 22 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 10
- Kiểm tra định kì
TUẦN 21: SÁNG TẠO - Học kỳ II
-
Tập đọc: Ông tổ nghề thêu
- 27 phút
-
Tập đọc: Ông tổ nghề thêu (Tiếp)
- 23 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Ông tổ nghề thêu. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
- 33 phút
- 1
-
Tập đọc: Bàn tay cô giáo
- 25 phút
- 1
-
Chính tả: Nhớ - viết: Bàn tay cô giáo. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
- 29 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
- 24 phút
-
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? (Tiếp theo)
- 12 phút
- 1
-
Tập đọc: Người trí thức yêu nước
- 19 phút
-
Tập đọc: Người trí thức yêu nước (Tiếp theo)
- 26 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nói về trí thức. Nghe - kể: Nâng niu từng hạt giống
- 24 phút
- 1
TUẦN 22: SÁNG TẠO - Học kỳ II
-
Tập đọc: Nhà bác học và bà cụ
- 27 phút
-
Tập đọc: Nhà bác học và bà cụ (Tiếp theo)
- 26 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Ê-đi-xơn. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
- 26 phút
- 1
-
Tập đọc: Cái cầu
- 24 phút
-
Tập đọc: Cái cầu (Tiếp theo)
- 18 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
- 22 phút
- 1
-
Tập đọc: Chiếc máy bơm
- 21 phút
-
Tập đọc: Chiếc máy bơm (Tiếp theo)
- 16 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Một nhà thông thái. Phân biệt r/d/gi, ươt/ươc
- 21 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Một nhà thông thái. Phân biệt r/d/gi, ươt/ươc (Tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nói, viết về một người lao động trí óc
- 19 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 11
- Kiểm tra định kì
TUẦN 23: NGHỆ THUẬT - Học kỳ II
-
Tập đọc: Nhà ảo thuật
- 22 phút
-
Tập đọc: Nhà ảo thuật (Tiếp theo)
- 14 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Nghe nhạc. Phân biệt l/n, ut/uc
- 23 phút
- 1
-
Tập đọc: Em vẽ Bác Hồ
- 19 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
- 25 phút
- 1
-
Tập đọc: Chương trình xiếc đặc sắc
- 20 phút
-
Tập đọc: Chương trình xiếc đặc sắc (Tiếp theo)
- 21 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam. Phân biệt l/n, ut/uc
- 21 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam. Phân biệt l/n, ut/uc (Tiếp theo)
- 22 phút
- 1
-
Tập làm văn: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật
- 26 phút
- 1
TUẦN 24: NGHỆ THUẬT - Học kỳ II
-
Tập đọc: Đối đáp với vua
- 25 phút
-
Tập đọc: Đối đáp với vua (Tiếp theo)
- 16 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Đối đáp với vua. Phân biệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã
- 21 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Đối đáp với vua. Phân biệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã (Tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Tập đọc: Mặt trời mọc ở đằng... tây!
- 32 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nghệ thuật. Dấu phẩy
- 26 phút
- 1
-
Tập đọc: Tiếng đàn
- 21 phút
-
Tập đọc: Tiếng đàn (Tiếp theo)
- 23 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Tiếng đàn. Phân biệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã
- 32 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe - kể: Người bán hàng may mắn
- 30 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 12
- Kiểm tra định kì
TUẦN 25: LỄ HỘI - Học kỳ II
-
Tập đọc: Hội vật
- 27 phút
-
Tập đọc: Hội vật (Tiếp theo)
- 23 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Hội vật. Phân biệt tr/ch, ưt/ưc
- 22 phút
- 1
-
Tập đọc: Hội đua voi ở Tây Nguyên
- 33 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên. Phân biệt tr/ch, ưt/ưc
- 31 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
- 20 phút
- 1
-
Tập đọc: Ngày hội rừng xanh
- 31 phút
- 1
-
Tập làm văn: Kể về lễ hội
- 24 phút
- 1
TUẦN 26: LỄ HỘI - Học kỳ II
-
Tập đọc: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
- 23 phút
-
Tập đọc: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử (Tiếp theo)
- 25 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử. Phân biệt r/d/gi, ên/ênh
- 30 phút
- 1
-
Tập đọc: Đi hội chùa Hương
- 20 phút
-
Tập đọc: Đi hội chùa Hương (Tiếp theo)
- 25 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lễ hội. Dấu phẩy
- 17 phút
- 1
-
Tập đọc: Rước đèn ông sao
- 20 phút
-
Tập đọc: Rước đèn ông sao (Tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Rước đèn ông sao. Phân biệt r/d/gi, ên/ênh
- 15 phút
-
Chính tả: Nghe - viết: Rước đèn ông sao. Phân biệt r/d/gi, ên/ênh (Tiếp theo)
- 21 phút
- 1
-
Tập làm văn: Kể về một ngày hội
- 16 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 13
- Kiểm tra định kì
TUẦN 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II - Học kỳ II
TUẦN 28: THỂ THAO - Học kỳ II
-
Tập đọc: Cuộc chạy đua trong rừng
- 32 phút
-
Tập đọc: Cuộc chạy đua trong rừng (Tiếp theo)
- 20 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Cuộc chạy đua trong rừng. Phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã
- 31 phút
- 1
-
Tập đọc: Cùng vui chơi
- 34 phút
- 1
-
Chính tả: Nhớ - viết: Cùng vui chơi. Phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã
- 25 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
- 26 phút
- 1
-
Tập đọc: Bản tin
- 32 phút
- 1
-
Tập làm văn: Kể lại một trận thi đấu thể thao. Viết lại một bản tin thể thao trên báo, đài
- 21 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 14
- Kiểm tra định kì
TUẦN 29: THỂ THAO - Học kỳ II
-
Tập đọc: Buổi học thể dục (Tiếp theo)
- 22 phút
- 1
-
Tập đọc: Bé thành phi công
- 17 phút
-
Tập đọc: Bé thành phi công (Tiếp theo)
- 24 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thể thao. Dấu phẩy
- 19 phút
- 1
-
Tập đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
- 21 phút
-
Tập đọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục (Tiếp theo)
- 18 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Lời kếu gọi toàn dân tập thể dục. Phân biệt s/x, in/inh
- 35 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nói, viết về một trận thi đấu thể thao
- 21 phút
- 1
TUẦN 30: NGÔI NHÀ CHUNG - Học kỳ II
-
Tập đọc: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
- 26 phút
-
Tập đọc: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua (Tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Liên hợp quốc. Phân biệt tr/ch, êt/êch
- 35 phút
- 1
-
Tập đọc: Một mái nhà chung
- 31 phút
- 1
-
Chính tả: Nhớ - viết: Một mái nhà chung. Phân biệt tr/ch, êt/êch
- 22 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
- 32 phút
- 1
-
Tập đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích
- 23 phút
-
Tập đọc: Ngọn lửa Ô-lim-pích (Tiếp theo)
- 25 phút
- 1
-
Tập làm văn: Viết thư
- 14 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 15
- Kiểm tra định kì
TUẦN 31: NGÔI NHÀ CHUNG - Học kỳ II
-
Tập đọc: Bác sĩ Y-éc-xanh
- 26 phút
-
Tập đọc: Bác sĩ Y-éc-xanh (Tiếp theo)
- 30 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Bác sĩ Y-éc-xanh. Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
- 35 phút
- 1
-
Tập đọc: Bài hát trồng cây
- 31 phút
- 1
-
Chính tả: Nhớ - viết: Bài hát ai trồng cây. Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
- 24 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các nước. Dấu phẩy
- 23 phút
- 1
-
Tập đọc: Con cò
- 24 phút
-
Tập đọc: Con cò (Tiếp theo)
- 15 phút
- 1
-
Tập làm văn: Thảo luận về bảo vệ môi trường
- 21 phút
- 1
TUẦN 32: NGÔI NHÀ CHUNG - Học kỳ II
-
Tập đọc: Người đi săn và con vượn
- 23 phút
-
Tập đọc: Người đi săn và con vượn (Tiếp theo)
- 26 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Ngôi nhà chung. Phân biệt l/n, v/d
- 35 phút
- 1
-
Tập đọc: Mè hoa lượn sóng
- 22 phút
-
Tập đọc: Mè hoa lượn sóng (Tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm
- 24 phút
- 1
-
Tập đọc: Cuốn sổ tay
- 20 phút
-
Tập đọc: Cuốn sổ tay (Tiếp theo)
- 21 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Hạt mưa. Phân biệt l/n, v/d
- 25 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nói, viết về bảo vệ môi trường
- 25 phút
- 1
-
Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ SỐ 16
- Kiểm tra định kì
TUẦN 33: BẦU TRỜI VÀ MẶT ĐẤT - Học kỳ II
-
Tập đọc: Cóc kiện Trời
- 23 phút
-
Tập đọc: Cóc kiện Trời (Tiếp theo)
- 24 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe - viết: Cóc kiện trời. Phân biệt s/x, o/ô. Viết tên riêng nước ngoài
- 27 phút
- 1
-
Tập đọc: Mặt trời xanh của tôi
- 31 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Nhân hóa
- 29 phút
- 1
-
Tập đọc Quà của đồng nội
- 23 phút
-
Tập đọc Quà của đồng nội (Tiếp theo)
- 22 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe – viết: Quà của đồng nội Phân biệt s/x, o/ô
- 29 phút
- 1
-
Tập làm văn: Ghi chép sổ tay
- 14 phút
- 1
TUẦN 34: BẦU TRỜI VÀ MẶT ĐẤT - Học kỳ II
-
Tập đọc: Sự tích chú Cuội cung trăng
- 25 phút
-
Tập đọc: Sự tích chú Cuội cung trăng (Tiếp theo)
- 19 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe – viết: Thì thầm. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã. Viết tên riêng nước ngoài
- 22 phút
- 1
-
Tập đọc: Mưa
- 33 phút
- 1
-
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy
- 22 phút
- 1
-
Tập đọc: Trên con tàu vũ trụ
- 35 phút
- 1
-
Chính tả: Nghe – viết: Dòng suối thức. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
- 26 phút
-
Chính tả: Nghe – viết: Dòng suối thức. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã (Tiếp theo)
- 16 phút
- 1
-
Tập làm văn: Nghe – kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay
- 15 phút
- 1
Cô truyền cảm hứng và nuôi dưỡng tình yêu học tập thông qua các hoạt động tương tác, các câu hỏi khám phá giúp các em hình thành khả năng sáng tạo và tư duy độc lập.
Giáo viên chính câu lạc bộ Ngôn ngữ và EQ: Nắm vững kiến thức cơ bản
Phương pháp dạy, mục tiêu cần đạt phù hợp với từng lứa tuổi và đối tượng.
Tình cảm, sự quan tâm của giáo viên, không khí vui vẻ, sôi nổi… luôn là yếu tố đầu tiên giúp học sinh hào hứng với lớp học, đặc biệt ở lứa tuổi tiểu học. Từ đó, học sinh mới tiếp thu nội dung bài học dễ dàng và tốt hơn.
Tìm hiểu tâm tư, tình cảm, tâm lý của học sinh