Bài tập tự luyện

Viết (Units 1 - 4)
Tiếng Anh


1.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Man has never had such efficient servants as computers.

2.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Whom broke that valuable vase of his in the last party?

3.

Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

They speak English well because they practise speak it everyday.


4.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:
know / where /she / live now?

5.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The research works of this school has affected our lives considerably.

6.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The surface conditions on the planet Mars are the more like the Earth's than those of any other planet in the solar system.

7.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
It is reported that all the crew and passangers killed in the air crash.

8.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Halifax Harbor in Nova Scotti is one of the most safe harbors in the world.

9.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
If you work hard, you would be successful in anything you do.

10.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
It believed that "Men make house and women make home".

11.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
If we can solve the problem soon, it will be better for all concerned.

12.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Do you know the man who standing in the corner of the hall?

13.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Her mother is the most warm-hearted person I've known.

14.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The burglar is thinking to have broken in through the bathroom window.

15.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:
Tax-free goods / buy / before / board / plane.