Bài tập tự luyện

Viết (Units 5 - 8)
Tiếng Anh


1.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. Food / most / not / to / degree / season / their / Americas / great / any / do.

2.
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
If you need help, please stay on the line until an operator answers.

3.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. The oxygen in the air we breath has no taste, smell, or color.

4.
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
She strikes me as a very effective teacher.

5.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. “ Tim is better off than Jim” means………………….....

6.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. the / to / Britain / pubs / eat / often / best / in / British / are / well / places / cheaply / and /./


7.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Milions of dollars are spent on the reclaiming land all over the world every year.

8.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. We haven't written to each other for two months.

9.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Watching a film, especially an educational one, can help broadening our knowledge.

10.

Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1.Echoes occur when sound waves strike a smooth surface and bounces backwards.


11.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. young people / fed / queue / unemployment benefit //

12.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. The water was so cold that the children could not swim in it

13.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. No matter what difficulty we may have, we will do our best to overcome them.

14.
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
I ran into Peter, a friend of mine on my way to work this morning.

15.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. When did Mike start learning French?