Bài tập tự luyện

Consolidation 3 (Units 9 - 12)
Tiếng Anh


1.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. We receive about twenty letters a day.

2.
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. As time goes by, her memory seems to get worse since she sometimes mistakes her granddaughter with her daughter.

3.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. All I know about, the plan is that they are going to sing the song together.

4.

Đọc đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn đúng:

For many people, sport is a very popular part of school life . (1) in one of the school teams and playing in matches are very important . (2) someone is in a team , it means a lot of extra practice and often spending a Saturday or Sunday away (3) home , as many matches are played then .
It (4) also involve travelling to other towns to play against other school teams and then (5) on after the match for a meal or a drink . Sometimes parents , friends or other students will travel with the team to support (6) own side
When a school wins a match , it is the whole school which feels proud , (7) only the players . It can also mean that a school (8) well-known for being good at certain sports and pupils from that school may end up playing (9) national and international teams so that the school has some really (10) names associated with it.

1. A. Having B. Being C. Taking D. Putting
2. A. If B. As C. Then D. So
3. A. at B. on C. for D. from
4. A. ought B. is C. can D. has
5. A. being B. staying C. leaving D. spending
6. A. their B. its C. our D. whose
7. A. but B. however C. and D. not
8. A. turns B. makes C. comes D. becomes
9. A. up B. to C. for D. beside
10. A. old B. new C. common D. famous


5.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của 3 từ còn lại:

6.
Chọn từ có trọng âm chính được nhấn vào vị trí có âm tiết khác với ba từ còn lại.

7.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

8.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Jack London's life and writings are thought by many………………….the American love of adventure.

9.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Cancer cell can be destroyed by………………….the laser.

10.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với phần gạch chân của 3 từ còn lại:

11.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. It was an..............trip that we had last week.

12.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

I've lost my bag.....................I find it, I'll let you know.

13.
Chọn phương án phù hợp để hoàn thành câu sau đây:
.................he had read the instructions several times, he knew what to do.

14.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Tommy is very keen.............his next trip abroad.

15.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

16.
Chọn phương án phù hợp để hoàn thành câu sau đây:
I'd go away somewhere .................I could afford to.

17.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Would like tea or coffee?

- I'd..............drink tea than coffee.

18.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. It is advisable that we should avoid ……………………leaded petrol to save the environment.

19.
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

1. Most of readers find in "The Call of the Wild!" the fantastic description of Alaskan harsh nature.

20.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
The meeting was ................, and all left satisfied.

21.
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. The laser beam seal red blood vessels so that the birthmark ABC becomes less conspicuous.

22.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. I'd rather have listened to him in the first place

23.
Chọn phương án đúng.

24.
Chọn phương án phù hợp để hoàn thành câu sau đây:
I am going to cash the check .................I can buy the groceries.

25.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. May I borrow your car tonight, dad? "

26.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. …………………..you want to become an experienced writer, you should travel a lot in order to gather material for your writings.

27.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Laser beams are………………….enough to kill cancer cells.

28.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. ……………………he felt sad, he stayed at home, and spent all day reading books.

29.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. In spite of his serious sickness, he did well in the exam.

30.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Some scientists declared that they ……………….....treatment for HIV.

31.
Chọn từ có trọng âm chính được nhấn vào vị trí có âm tiết khác với ba từ còn lại.