Bài tập tự luyện

Đề kiểm tra học kỳ II - Cơ bản
Tiếng Anh


1.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The secretary talked to the customer didn't know where the meeting was.

2.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

3.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
Take this umbrella with you because it..............rain this evening.

4.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
A house can .............easily.

5.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
There was no light in his room when I came. He ............. have been at home.

6.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
It was such bad news that Daisy was shocked.

7.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
David Beckham ..............second after Rivaldo in the poll to choose the world's best players in 1999.

8.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
The government of our country started an overall ............reform ten years ago.

9.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

10.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
My little brother is............the habit of reading in bed.

11.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Our football team lost three goals.........nil.

12.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

13.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
We haven't .................Vietnamese foods since we came to Mongolia.

14.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
The town was nearer ...............we thought it would be.

15.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Nothing can grow in such ..............soil.

16.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
People living in the remote areas are under constant ...............of floods.

17.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
The other day I ran .............. Sam Green at the grocery store. I hadn't seen him in years.

18.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
The student said he was sorry that he had missed the previous lesson.

19.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
The early morning is the time...............I work best.

20.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
I am not used .............spoken to like that.

21.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
He could not afford to buy the car.

22.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Try ............. how the other person feels.

23.

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
You will catch a cold if you don't keep your feet dry.


24.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
They ............on holiday twice this year.

25.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
There have recently been any important findings in medical technology.

26.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
In case of fire, break the glass.

27.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

28.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
All I know is that he..............be a very wealthy man.

29.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
Their teacher is making them study hard.

30.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
The British Parliament .............the House of Common and the House of Lords.

31.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Please ...............the spelling mistakes in red ink.

32.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
The younger you are, ...............you learn.

33.
Chọn từ được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

34.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
"Why didn't you answer the phone?" said Tom.

35.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Parents' ...............in education is essential to school reform.

36.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Women in Lebanon have been in thirst for being ...........as equal citizens for years.

37.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
Don't forget to put ............... your gloves. It is cold outside!

38.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
I am looking ............ an apartment near the beach. I would like one bedroom with a view of the ocean.

39.
Đọc đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D (tương ứng với đáp án đúng) vào mỗi chỗ trống sau:

Water is (1) for life. People can live only a few days (2) it. Yet nearly 25 million people die each year because of it. Both industrial nations and developing countries are worried about the (3) and quantity of water in the world. Even though people, animals, agriculture, and industry use a lot of water, there is more than enough on the earth.
Water covers about (4) of the Earth's surface. However, 97.4 percent of it is salt water. Three-fourths of the Earth's fresh water is frozen in glaciers and in the great polar ice caps. Most of the water we use (5) from rivers, lakes, and the atmosphere. Less than one percent of the Earth's water is (6) , and we use it over and over again.
One of the (7) about water is distribution. Water is not always (8) where the large (9) centers are. Some (10) get enough rain. But it is all in one or two short rainy reasons.

1. A. important B. useful C. necessary D. helpful
2. A. with B. without C. for D. in
3. A. characteristics B. conditions C. situation D. quality
4. A. three-four B. three-fourth C. three-fours D. three-fourths
5. A.arrives B. comes C. goes D. gets
6. A. useful B. used C. usable D. using
7. A. cases B. things C. facts D. problems
8. A. distributed B. sent C. supplied D. transported
9. A. people B. population C. men D. women
10. A. zones B. places C. regions D. villages

40.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
We must be quick. There is a little time left.

41.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Don't postpone .............something just because it's difficult.