Mô tả khóa học
Các yêu cầu khóa học
- Làm được các phép toán đại số cơ bản như nhân, chia, cộng, trừ đa thức, các phép toán với căn thức.
- Nắm chắc kiến thức sơ đẳng về hình học phẳng, hình học không gian.
- Hiểu các thuật ngữ toán học, các công thức toán học đơn giản trong chương trình lớp 10, 11 và 12, làm được các bài tập đơn giản ở mức áp dụng công thức để tìm ra đáp án.
Kết quả học tập
- Được rà soát, hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chương trình THPT, nắm chắc những kĩ năng giải bài cho các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao trong đề thi tốt nghiệp THPT.
- Được rèn luyện với hệ thống bài tập tự luyện đa dạng và trải nghiệm dịch vụ hỗ trợ học tập chu đáo.
Đối tượng
Đề cương khóa học
BÀI GIẢNG MIỄN PHÍ
-
Bài 1. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P1)
- 51 phút
- 1
-
Bài 11. Sử dụng chuỗi kiến thức đề xác định đặc tính của đồ thị hàm số
- 51 phút
- 2
-
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P1)
- 50 phút
- 1
-
Bài 3. Các bài toán về xác suất (P1)
- 45 phút
- 1
-
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P1)
- 78 phút
- 1
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
-
Bài 1. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P1)
- 51 phút
- 1
-
Bài 2. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P2)
- 75 phút
- 1
-
Bài 3. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P3)
- 29 phút
- 1
-
Bài 4. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P4)
- 63 phút
- 1
-
Bài 5. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P5)
- 43 phút
- 1
-
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P1)
- 78 phút
- 1
-
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (p2)
- 50 phút
- 1
-
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (p3)
- 45 phút
- 1
-
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P4)
- 60 phút
- 1
-
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P5)
- 71 phút
- 1
-
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P6)
- 60 phút
- 1
-
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất của hàm số (P1)
- 37 phút
- 1
-
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (P2)
- 80 phút
- 1
-
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (P3)
- 58 phút
- 1
-
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P1)
- 51 phút
- 1
-
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P2)
- 55 phút
- 1
-
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P3)
- 40 phút
- 1
-
Bài 9. Nhận biết đồ thị hàm số
- 37 phút
- 1
-
Bài 10. Tính số nghiệm của phương trình từ đồ thị hàm số
- 32 phút
- 1
-
Bài 11. Sử dụng chuỗi kiến thức đề xác định đặc tính của đồ thị hàm số
- 51 phút
- 2
-
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P1)
- 35 phút
- 1
-
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P2)
- 60 phút
- 1
-
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P3)
- 45 phút
- 1
-
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P4)
- 43 phút
- 1
-
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P5)
- 50 phút
- 1
-
Bài 13. Các vấn đề then chốt về bài toán tiếp tuyến (P1)
- 74 phút
- 1
-
Bài 13. Các vấn đề then chốt về bài toán tiếp tuyến (P2)
- 63 phút
- 1
-
Bài 14. Vận dụng tổng hợp kiến thức để giải quyết các bài toán liên quan đến hàm số
- 54 phút
CHUYÊN ĐỀ 2. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
-
Bài 1. Tổng quan kiến thức về quan hệ vuông góc và song song
- 47 phút
- 1
-
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P1)
- 50 phút
- 1
-
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P2)
- 50 phút
-
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P3)
- 55 phút
-
Bài 3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (P1)
- 63 phút
- 1
-
Bài 3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (P2)
- 50 phút
-
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P1)
- 33 phút
- 1
-
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P2)
- 46 phút
-
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P3)
- 82 phút
-
Bài 5. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P1)
- 48 phút
- 1
-
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P2)
- 67 phút
- 1
-
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P3)
- 46 phút
- 1
-
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P4)
- 39 phút
- 1
-
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P5)
- 58 phút
- 1
-
Bài 7. Thể tích khối lăng trụ (P1)
- 44 phút
- 1
-
Bài 8. Thể tích khối lăng trụ (P2)
- 52 phút
-
Bài 9. Các vấn đề về khoảng cách và thể tích (P1)
- 73 phút
- 1
-
Bài 10. Các vấn đề về khoảng cách và thể tích (P2)
- 52 phút
-
Bài 11. Nắm chắc kiến thức về mặt nón tròn xoay
- 57 phút
- 1
-
Bài 11. Nắm chắc kiến thức về mặt nón tròn xoay (P2)
- 54 phút
-
Bài 12. Củng cố kiến thức về mặt trụ tròn xoay
- 45 phút
- 1
-
Bài 12. Củng cố kiến thức về mặt trụ tròn xoay (P2)
- 58 phút
-
Bài 13. Phương pháp xác định mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (P1)
- 79 phút
- 1
-
Bài 14. Phương pháp xác định mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (P2)
- 75 phút
-
Bài 15. Các bài toán về thể tích khối tròn xoay có tính hỗn hợp đòi hỏi phải biết tưởng tượng
- 46 phút
- 1
CHUYÊN ĐỀ 3. MŨ – LOGARIT
-
Bài 1. Các kĩ năng và phương pháp biến đổi nhanh biểu thức mũ và logarit
- 43 phút
- 1
-
Bài 1. Các kĩ năng và phương pháp biến đổi nhanh biểu thức mũ và logarit (P2)
- 50 phút
-
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P1)
- 63 phút
- 1
-
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P2)
- 35 phút
-
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P3)
- 70 phút
-
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - logarit cho dưới dạng hạn chế Casio (P1)
- 48 phút
- 1
-
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - loga cho dưới dạng hạn chế Casio (P2)
- 44 phút
-
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - loga cho dưới dạng hạn chế Casio (P3)
- 106 phút
- 1
-
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (P1)
- 38 phút
- 1
-
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (P2)
- 53 phút
-
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit (P3)
- 47 phút
-
Bài 5. Sử dụng phương pháp đánh giá để giải quyết bài toán về PT-BPT mũ và logarit
- 66 phút
-
Bài 6. Sử dụng phương pháp hàm số để giải quyết PT - BPT mũ - logarit chứa tham số (P1)
- 51 phút
- 1
-
Bài 6. Sử dụng phương pháp hàm số để giải quyết PT - BPT mũ - logarit chứa tham số (P2)
- 65 phút
-
Bài 7. Các bài toán ứng dụng của mũ - logarit vào thực tế
- 81 phút
- 1
CHUYÊN ĐỀ 4. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
-
Bài 1. Các kỹ thuật tìm nguyên hàm (P1)
- 40 phút
- 1
-
Bài 2. Các kỹ thuật tìm nguyên hàm (P2)
- 28 phút
- 1
-
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P3)
- 37 phút
- 1
-
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P4)
- 53 phút
- 1
-
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P5)
- 28 phút
- 1
-
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P6)
- 56 phút
- 1
-
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P1)
- 72 phút
- 1
-
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P2)
- 42 phút
-
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P3)
- 51 phút
-
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P4)
- 53 phút
-
Bài 4. Ứng dụng của tích phân trong việc tính diện tích hình phẳng
- 73 phút
- 1
-
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P1)
- 46 phút
- 1
-
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P2)
- 62 phút
-
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P3)
- 52 phút
-
Bài 6. Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn xoay
- 35 phút
- 1
-
Bài 7. Sử dụng đạo hàm, tích phân để giải quyết bài toán có tính thực tiễn (P1)
- 49 phút
- 1
-
Bài 7. Sử dụng đạo hàm, tích phân để giải quyết bài toán có tính thực tiễn (P2)
- 54 phút
CHUYÊN ĐỀ 5. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
-
Bài 1. Kiến thức tổng quan cũng như các phép toán về tọa độ điểm, vectơ
- 34 phút
- 1
-
Bài 2. Các kỹ năng viết phương trình mặt phẳng (P1)
- 39 phút
- 1
-
Bài 3. Các kỹ năng viết phương trình mặt phẳng (P2)
- 59 phút
-
Bài 4. Các phương pháp viết phương trình đường thẳng (P1)
- 56 phút
- 1
-
Bài 5. Các phương pháp viết phương trình đường thẳng (P2)
- 36 phút
-
Bài 6. Phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng
- 60 phút
- 1
-
Bài 7. Vị trí tương đối (P1)
- 62 phút
- 1
-
Bài 7. Vị trí tương đối (p2)
- 44 phút
-
Bài 8. Kĩ thuật giải quyết bài toán tìm hình chiếu, tìm điểm đối xứng
- 79 phút
- 1
-
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P1)
- 43 phút
- 1
-
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P2)
- 38 phút
-
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P3)
- 34 phút
-
Bài 10. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P1)
- 19 phút
- 1
-
Bài 11. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P2)
- 62 phút
-
Bài 11. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P3)
- 40 phút
CHUYÊN ĐỀ 6. SỐ PHỨC
-
Bài 1. Củng cố và khắc sâu các khái niệm - các phép toán về số phức
- 58 phút
- 1
-
Bài 2. Các kiến thức về dạng đại số của số phức (P1)
- 45 phút
-
Bài 2. Các kiến thức về dạng đại số của số phức (P2)
- 34 phút
-
Bài 3. Các kĩ năng giải quyết dạng hình học của số phức
- 58 phút
-
Bài 4. Xác định nghiệm và mối liên hệ giữa các nghiệm phức của phương trình
- 30 phút
CHUYÊN ĐỀ 07. LƯỢNG GIÁC
-
Bài 1. Công thức lượng giác - Giá trị của biểu thức lượng giác
- 51 phút
- 1
-
Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản
- 57 phút
- 1
-
Bài 3. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P1)
- 36 phút
-
Bài 4. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P2)
- 29 phút
-
Bài 5. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P3)
- 33 phút
-
Bài 6. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P4)
- 34 phút
CHUYÊN ĐỀ 08. TỔ HỢP – XÁC SUẤT
-
Bài 1. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- 36 phút
- 1
-
Bài 2. Các bài toán tổng hợp về phép đếm
- 51 phút
- 1
-
Bài 2. Các bài toán tổng hợp về phép đếm (P2)
- 38 phút
-
Bài 3. Các bài toán về xác suất (P1)
- 45 phút
- 1
-
Bài 4. Các bài toán về xác suất (P2)
- 41 phút
-
Bài 5. Nhị thức Niu tơn (P1)
- 49 phút
- 1
-
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P2)
- 35 phút
-
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P3)
- 43 phút
-
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P4)
- 54 phút
- 3
CHUYÊN ĐỀ 09. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
HOCMAI
Với phong cách giảng dạy tỉ mỉ, chậm rãi, cung cấp kiến thức rõ ràng, mạch lạc thầy Phương được mệnh danh là người thày giáo chuyên trị HS trung bình, trung bình khá.
- Top 7 giáo viên luyện thi Toán nổi tiếng tại Hà Nội.
- Giảng viên trường ĐH Công nghiệp Hà Nội với 20 năm kinh nghiệm dạy và luyện thi ĐH, CĐ.
- Nhiều năm liền thuộc đội ngũ ra đề thi ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT.
- Có nhiều học sinh đỗ Thủ khoa, Á khoa tại các trường ĐH danh tiếng.
Group - Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán
https://www.facebook.com/groups/HOCMAI.LopToan2003/