Bài tập tự luyện

Chương III. Các ngành Giun


1.
Cấu tạo ngoài của giun đũa như thế nào?

2.
Tổ chức cơ thể giun đốt cao hơn giun dẹp, giun tròn ở điểm nào?
a. Cơ thể phân đốt: sự phân đốt quán triệt cả cấu tạo ngoài (mỗi đốt có một đôi chân bên) và cấu tạo trong (mỗi đốt có một đôi hạch thần kinh, đôi hệ bài tiết và một vòng tuần hoàn ...). Sự phân đốt giúp tăng cường hoạt động và hoàn thiện các hệ cơ quan.
b. Cơ thể có thể xoang chính thức, trong xoang có dịch thể xoang góp phần xúc tiến các quá trình sinh lí của cơ thể.
c. Xuất hiện chân bên: cơ quan di chuyển chuyên hóa chính thức.
d. Xuất hiện hệ tuần hoàn, hệ hô hấp đầu tiên.
e. Hệ tuần hoàn hở.

3.
Cấu tạo cơ quan sinh dục của giun đũa?

4.
Tại sao người mắc bệnh sán dây?

5.
Nơi kí sinh của giun đũa là

6.
Đặc điểm cấu tạo của Sán lá gan:
a. Cơ thể hình lá, dẹp, dài 2 - 5 cm, có màu đỏ máu.
b. Mắt, lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển.
c. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng, cơ bụng phát triển.

7.
Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì?

8.
Ấu trùng sán lá máu vào cơ thể người bằng con đường nào?

9.
Cách dinh dưỡng của giun đất?
a. Lấy thức ăn bằng miệng, chứa thức ăn ở diều.
b. Ống tiêu hóa chưa phân hóa.
c. Thức ăn được nghiền nhỏ ở dạ dày cơ.
d. Thức ăn được tiêu hóa nhờ enzim tiết ra từ ruột tịt.

10.
Tác hại của giun đốt?
a. Đỉa kí sinh gây hại cá, vắt hút máu thú rừng và người.
b. Một số loài vật trung gian truyền các bệnh kí sinh (đỉa trâu truyền bệnh kí sinh đường máu cho trâu, bò ...)
c. Làm bẩn hệ sinh thái.
d. Phá hại mùa màng.

11.
Sán lông có thể bơi lội nhẹ nhàng trong nước là nhờ có

12.
Hình dạng ngoài của giun đất thích nghi với lối sống trong đất?
a. Cơ thể giun đất dài, gồm nhiều đốt.
b. Giun đất ăn các động vật nhỏ.
c. Ở phần đầu giun đất có miệng, có các vòng cơ xung quanh mỗi đốt, chi bên tiêu giảm.
d. Khi kiếm ăn, gặp đất khô, cứng, giun đất tiết chất nhày làm mềm đất rồi nuốt đất vào miệng.
e. Lỗ sinh dục, đai sinh dục chiếm ba đốt.

13.
Vì sao giun đũa không bị tiêu hóa trong ruột non người?

14.
Giun đũa kí sinh trong ruột người gây ra những tác hại nào?

15.
Sán bã trầu kí sinh ở đâu?

16.
Cách sinh sản của giun đất như thế nào?
a. Giun đất lưỡng tính, khi sinh sản hai con chập phần đầu vào nhau để trao đổi tinh dịch.
b. Sau 2, 3 ngày thành đai sinh dục, đai tuột khỏi cơ thể hai đầu thắt lại thành kén.
c. Trong kén ấu trùng phát triển thành giun con ngay.
d. Sau vài tuần trứng nở thành giun con.

17.
Đặc điểm nào dưới đây không có ở Sán lông?

18.
Đặc điểm chung của ngành giun đốt là:
1. Cơ thể phân đốt.
2. Có thể xoang.
3. Ống tiêu hóa phân hóa.
4. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.
5. Di chuyển nhờ chi bên tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
6. Hô hấp qua da hay mang.

19.
Cơ thể giun đũa hình gì?

20.
Sán dây có cấu tạo như thế nào?

21.
Khi nào vòng đời sán lá gan không khép kín?
a. Trứng sán đẻ ra không gặp nước.
b. Ấu trùng nở ra không gặp loài ốc thích hợp.
c. Ốc chứa vật kí sinh bị động vật khác ăn mất.
d. Kén sán bám vào cây cỏ thủy sinh chờ mãi mà không gặp trâu, bò ăn phải.
e. Trứng sán hỏng vì bị phun thuốc diệt cỏ.

22.
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây?

23.
Giun đất di chuyển như thế nào?
a. Giun đất thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
b. Dùng toàn thân và vòng cơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
c. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn duôi.
d. Toàn thân phồng lên.

24.
Giun kim xâm nhập vào trẻ em như thế nào?
a. Tối giun cái đến đẻ trứng ở hậu môn của trẻ.
b. Khi đẻ trứng thường gây ngứa ngáy cho trẻ làm trẻ lấy tay gãi, trứng bám vào móng tay.
c. Trẻ lấy tay đưa thức ăn vào miệng trứng giun sẽ theo vào.
d. Trứng bám vào rau sống, quả tươi.

25.
Nêu vai trò của giun đất trong trồng trọt?
a. Làm cho đất tơi xốp hơn (do đào hang và vận chuyển).
b. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn và các muối canxi, kali ...
c. Phân giun đất có tác dụng (gián tiếp) đẩy mạnh hoạt động của các vi sinh vật.
d. Giun đất đã đùn đất cao hơn 0,5 - 0,8cm/năm làm đất khô thêm.

26.
Do thói quen nào ở trẻ em mà giun khép kín được vòng đời?

27.
Giun đỏ sống và hoạt động như thế nào?

28.
Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

29.
Trùng roi có đặc điểm:

30.
Sán lá gan kí sinh ở đâu?

Tổng số câu hỏi: 30

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm