Bài tập tự luyện

Consolidation 1 (Units 1- 4)


1.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Will you remind me.................this letter when we go past the post office?

2.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. 1. You can't help..................Sandra King.


3.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong 3 từ còn lại:

4.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

5.

Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

I went home before the..............................of the meeting. When did it stop?


6.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Don't make so much....................over the children.

7.
Chọn lựa phương án đúng.

1. She became tired of my complaints about the programme, She turned it off.

8.

Chia động từ trong ngoặc:

1. I (go) to the post office to ask about my package, but they (say) that it (not arrive) yet.


9.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. As well as...................to less important job, Emily had suffered a drop in salary

10.
Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.

11.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. We have always been in the same class at school though she, has always been much more clever than me.

12.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. He doesn't know much about the subject but he is......................

13.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The goods ought.......................two weeks ago.

14.
Viết hoàn thành câu sử dụng những từ cho sẵn dưới đây:
Some/ I/ bought/ sure/ love/ them/ will/ you/ and/ I/ for/ am/ presents/ that/ you

15.

Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A hoặc B, C vào chỗ trống tương ứng với dạng đúng của động từ trong ngoặc:

The story is about a girl called title Red Riding Hood who (0. live) lives with her mother. Little Red Riding Hood's grandmother (1. invite) her to her cottage, so one fine day she (2. set) off to visit her. The little girl (3. get) ready, (4.wave) goodbye to her mother and (5 . promise) to be careful. On her arm she (6. carry) a basket which (7. contain) a cake her mother (8. bake) specially. It (9. be) a lovely spring morning, the sun (10. shine) and the birds sang , happy that the winter is over.

1. A. invites
B. invite
C. invited
2. A. were setting
B. sets
C. set
3. A. gets
B. get
C. got
4. A. waves
B. waved
C. wave
5. A. promised
B. promises
C. promise
6. A. carries
B. carried
C. carrys
7. A. contains
B. contained
C. contain
8. A. bakes
B. baked
C. bake
9. A. is
B. are
C. was
10. A. shined
B. shines
C. shine

16.
Chia động từ trong ngoặc:

1. She stopped walking. On the other side of the road (be) the bus stop where she
first (meet) him.


17.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

18.

Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. To do a work of a humane society is……………

19.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. I rang up several my other friends and we decided to go to London for the day.

20.

Chọn câu đúng được viết lại theo từ/cụm từ trong ngoặc:

1. She wants to go for a picnic. (Do you think her parents will let)


21.

Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Paul really didn't mind..............................by the party to celebrate his fortieth birthday, although he told his friends that they shouldn't have done it.


22.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Light..................are available during the interval.

23.
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau đây:
I enjoy watching the sun to rise slowly in the morning.

24.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn dưới đây:
Unfortunately although the initial results were very promising, the project failed in the long run because of a lack of interest.

25.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong 3 từ còn lại:

26.
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau đây:
The (1) man with the (2) camera he was taking photographs.

27.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1.………………..Photographs of the place, I had a desire to go there.

28.
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại.

29.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

30.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. A short part off a film or movie that is shown separately is called a..........................

31.

Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. For some strange reasons, I keep.................today is Saturday
. (think)


Tổng số câu hỏi: 31

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm