Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. His speech was a careful worded attempt to evade his responsibility in the matter.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. His speech was a careful worded attempt to evade his responsibility in the matter.Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
1. He shouldn't drive the car like that. It was stupid.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:
1. out / cold / it / go / too / be.
Chọn câu đúng được viết lại bởi những từ trong ngoặc:
1. He left the house early this morning. (I heard)
Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác.
1. I’m very interesting in problems caused by pollution.