Bài tập tự luyện

Từ vựng


1.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The vase is definitely not..........,but just a very good imitation.

2.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Having lost the match, the team travelled home in.............spirits.

3.
Chọn cụm từ/từ thích hợp để hoàn thành câu:

1. We failed to lay eyes on a tiger during our expedition,..........film one.

4.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Her parents were very........ because she was out so late that night.

5.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Although he is rich and famous, he lives in 13….......house in the village.

6.

Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. He has big hands. They look like.........................


7.

Chọn từ/cụm từ thích hợp dưới đây:

1. He is very skinny. His body looks like................................


8.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. One condition of this job is that you must be..............work at weekends.

9.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The cost of the hotel room doesn't usually….....…the price of breakfast.

10.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Mary is so.............that people tell her all their troubles

11.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. There has been a great.......... in his English.

12.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Most people were no longer listening to his long .............story.

13.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The plane crashed into a bridge because it was flying too ......

14.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. They were very........... about keeping so much money in the house overnight.

15.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. As she didn't understand her question she merely gave him a…............look

Tổng số câu hỏi: 15

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm