Bài tập tự luyện

Consolidation 1 (Units 1 - 4)


1.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
If you want to ...............success, you have to put more effort into your work.

2.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
The mother said to her daughter, “You must be back home by 8 o’clock.”

3.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
That teacher is a/an..................one. His pupils like his sense of humor.

4.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

5.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
They stepped ...........................the stairs many times just for fun.

6.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Lots of people cannot seem to get accustomed to queue.

7.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
He didn't know anyone at the wedding ……than the bride and groom.

8.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The house really needs........................

9.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
My sister is quick .......................playing computer games.

10.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân của 3 từ còn lại:

11.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
If you work hard, you would be successful in anything you do.

12.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The town was nearer.........................we thought it would be.

13.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
He is proud of being the captain of the nation football team.

14.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
She prefers Italian food to French food.

15.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
...................volleyball players, footballers cannot use their hands in the game.

16.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Whatever difficulty we may encountering, we will certainly work it out.

17.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Prices are going......................... in a worrying way.

18.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
It was such...................news that they all sat there saying nothing.

19.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
His illness prevents him ..................... coming to the party.

20.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
What will you do when you...................... away for the weekend?

21.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
.................you keep it in good condition, I'll lend you my car.

22.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Of course he can lift that! He's as........................as a horse.

23.

Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A hoặc B, C, D tương ứng với phương án lựa chọn đúng cho mỗi chỗ trống:

It is the nature of-athletic records that they are broken and their place is taken by others. Yet in many sports (1) , there is a mark which is not (2) in itself, but which becomes a legend as athletes (3 to break it. The most (4) of these is the attempt to run the mile in (5) than four minutes. In 1945, the mile record was (6) to 4 minutes, 1.5 seconds. And there for nine years, it stuck. Then, in 1954, a medical student (7) , Roger Bannister decided to try and break the record. He had been (8) for this day since running the mile in 4 minutes, 2 seconds the (9) year. Two other runners set the pace for him, and (10) 250 yards to go he burst ahead for the finish. He wrote afterwards "My body had exhausted all its energy, but it went on running just the same. Those last few seconds seemed never-ending. I could see the line of the finishing tape I jumped like a man making a desperate attempt to save himself from danger. Bannister's time was 3 minutes, 59.4 seconds. Although this record has been broken on many occasions since, Bannister's achievement will never be forgotten.


1 A happenings
B events
C games
D matches
2 A central
B major
C significant
D considerable
3 A try
B tryon
C tryout
D try for
4 A known
B public
C noticeable
D famous
5 A smaller
B less
C lower
D under
6 A broken down
B lessened
C decreased
D brought down
7.A entitled
B called
C nick named
D known
8 A trying
B studying
C running
D training
9 A early
B previous
C past
D former
10 A on
B in
C with
D by


24.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Which one would you like to have? ..................of them is OK, I think.

25.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The teacher in charge is angry for his students because of their laziness.

26.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

27.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

28.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
She stood by the window and watched him ...............away.

29.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại:

30.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

31.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
“Would you mind if I smoke in here?” said the man.

Tổng số câu hỏi: 31

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm