Bài tập tự luyện

Consolidation 1 (Units 1 - 4)


1.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

2.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Which one would you like to have? ..................of them is OK, I think.

3.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
All of us are fond ..................listening to music.

4.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I'm afraid she's got.............................of the qualities we need for a promoter.

5.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
As television programmes become more popular, they seem to get worse.

6.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
It is just a small area with about 100,000...............

7.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

8.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
.................. I am aware, this is the last talk on the topic.

9.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
..........Tom was unable to see anything, he knew someone was in his room.

10.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
............................. Christmas Eve, people often have parties late at midnight.

11.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Customers are requested not smoke in this section of the restaurant.

12.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
They blamed me for doing it, but I'm not ashamed for what I did.

13.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
The story of her hard life was painful to listen to.

14.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
The secret of getting good marks is to keep..................in the exam room.

15.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Whom broke that valuable vase of his in the last party?

16.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
...........................in doubt about taking the medicine, consult your doctor.

17.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Of course he can lift that! He's as........................as a horse.

18.
Đọc đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn đúng:

Many American customs will surprise you, the same thing happens to us when we (1) another country. People from various cultures handle many small daily things differently. What a dull world it (2) be if this were not true!
Some differences are minor, and people soon (3) accustomed to them. At (4) , for example, some foreign women may be startled at the idea of (5) their hair cut or styled by men. Visitors (6) amazed to see men wearing wigs. People may (7) the transitory quality of much American can life odd, for example, one (8) rent art by the week or the entire furnish-ings of an apartment, (9) sofa and bed to the last spoon, on less than eight hours' notice. "Package" (10) is part of today's American scene.

1. A. come
B. visit
C. arrive
D. travel
2. A. would
B. will
C. can
D. may
3. A. turn
B. fall
C. go
D. become
4. A. least
B. all
C. first
D. last
5. A. giving
B. having
C. showing
D. taking
6. A. may be
B. maybe
C. perhaps
D. may
7. A. get
B. find
C. regard
D. put
8. A. should
B. must
C. can
D. shall
9. A. for
B. from
C. with
D. on
10. A. live
B. alive
C. lives
D. living


19.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân của 3 từ còn lại:

20.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
“I’ll certainly help you tomorrow.” Said Tom to Helen.

21.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại:

22.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
“If I were you, I wouldn’t send this information to her,” Harry said to Andrei.

23.
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Your father's death was a terrible shock. I would like to show my deeply sad.......................... to you.

24.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Do you know the man who standing in the corner of the hall?

25.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
English .........................in many countries in Africa.

26.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
She stood by the window and watched him ...............away.

27.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
If you require any more…...…….about the holiday, please telephone us.

28.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
...................volleyball players, footballers cannot use their hands in the game.

29.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
She was born..............April 15, 1 986.

30.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

31.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:

Tổng số câu hỏi: 31

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm