Bài tập tự luyện

Viết (Units 1 - 4)


1.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
It is reported that all the crew and passangers killed in the air crash.

2.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Her mother is the most warm-hearted person I've known.

3.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Mary said, “Would you like some tea, Peter?”

4.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Mr. Brown said, “Could you please wait here about half an hour?”

5.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
My boss works better when he's pressed for time.

6.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Don't you think you have gained some weight?

7.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
“Who did you come to the party with?” said Tom to Lyn.

8.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The teacher in charge is angry for his students because of their laziness.

9.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
According to Freud, the mind experiences more unconsciouser than conscious activity.

10.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
He received good education from an early age.

11.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
I think you should take the raincoat with you in case of it rains hard this afternoon.

12.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Unless salaries are not raised, many employees will consider looking for work elsewhere.

13.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
“No, I didn’t steal anything from her,” said Henry.

14.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Do you know the man who standing in the corner of the hall?

15.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
The mother said to her daughter, “You must be back home by 8 o’clock.”

Tổng số câu hỏi: 15

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm