Bài tập tự luyện

Consolidation 1 (Units 1 - 4)


1.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

2.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. the / children / much / receive / guidance / from / their / teachers/

3.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Use a bigger screwdriver to............................this screw.

4.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

The architect has drawn plans for an extension to the house to the house.

5.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Have you prepared the car?
- Yes, I .............................it fifteen minutes ago.

6.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The water in this river is ...........................for all of us to swim.

7.
Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.

Watching a film, especially an educational one, helps broadening our knowledge.

8.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

Either Hoa or you...........................a problem with the pronunciation of this word.

9.

Dùng những từ trong ngoặc để nối hai câu với nhau.

She is in London. She is in Berlin, too, (either...........or)


10.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

11.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. The tennis racquet was more expensive than I had expected.

12.

Chia động từ trong ngoặc:

I...............................that novel written by Hemingway several times before. (read)


13.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

After fighting for 12 hours, the firemen succeeded in putting it out.

14.
Chia động từ trong ngoặc:

You must wake her. She ............................soundly for ten hours. (sleep)

15.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Man has witnessed a great many significant………….of science and technology in the past few decades.

16.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

Lasers are indispensable tools for delicate eyes surgery.

17.
Đọc kỹ đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn đúng.

Choosing the right (1) is very important. Most of us spend a great (2) of our life at our jobs. For that reason we should try to find out what our talents are and (3) we can use them. We can do this through (4) tests, interviews with specialists and study of books in our fields of interest. Sometimes we (5) that someone we know is a "square peg in a round hole". This (6) means that the person we are talking about is not (7) to the job he is doing. He may be a bookkeeper who really wants to be an actor
(8) a mechanic who likes cooking. Unfortunately, (9) people in the world are "square pegs"; they are not doing the kind of work they ( 10) be excited about doing, and certainly they are not happy.
1. A. work
B. calling
C. trade
D. career
2. A. section
B. division
C. portion
D. part
3. A. what
B. how
C. why
D. who
4. A. placement
B. proficiency
C. progress
D. atitude
5. A. say
B. speak
C. tell
D. talk
6. A. easily
B. obviously
C. simply
D. plainly
7. A. suitable
B. suited
C. fixed
D. fit
8. A. and
B. or
C. so
D. but
9. A. neither
B. few
C. no
D. several
10. A. will
B. can
C. might
D. should


18.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

car /fast and comfortable / than / motorcycle /

19.

Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. There were too....................different nationalities in my class and we had to speak English.


20.
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại.

21.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

22.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

23.
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

They have got a lot of books (read).

24.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The food in this restaurant was rather....................................

25.

Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I think it's very...............of him to expect us to work overtime every night this week.



26.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. He sees that he ..............................to choose the second job as a lorry driver.

27.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

28.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

......................... to stop yourself from blinking except for a short period of time.

29.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The teacher devoted himself...............his students.

30.

Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. My brother is interested in doing _____ research


31.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

Because there are less members present tonight than there were last night, we must wait until the next meeting to vote.

Tổng số câu hỏi: 31

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm