Bài tập tự luyện

Consolidation 2 (Units 5 - 8)


1.
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại.

2.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Janet is a beautiful but arrogant girl. She always looks.....................other people.

3.
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. He………………….the basic course before he tool the advanced one.


4.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Flight 547 to Manchester is now ready for……………………

5.
Chọn cụm từ/từ thích hợp để hoàn thành câu:

1. The school arranges a….. to Brighton every year.

6.
Đọc đoạn văn sau và điền A, B, C hoặc D vào chỗ trống tương ứng với phương án lựa chọn đúng.

Our classes (1) for three hours every morning from Monday to Friday. The (2) class size is twelve arid the average is ten. We use modem meth-ods of teaching and learning, and the school has a language laboratory, a video camera and recorder; You will only be successful (3) improving your English, however, if you work hard and practice speaking English as much as you can. You will (4) a short test in English as soon as you arrive. In this way, we can put you in a class at the most suitable (5) There are two classes at the elementary level, one is for (6) beginners and the other is for students who know only (7) English. In these classes you will have to practice simple conversations. In the class at the intermediate level you will have a lot of practice in (8) in real-life situations because we help you to use the English you have (9) learned in your own country. You will also have the chance to improve your knowledge of English grammar and to
(10) your vocabulary.

1. A. happen
B. take place
C. learn
D. have
2. A. top
B. tallest
C. most
D. maximum
3. A. at
B. about
C. in
D. for
4. A. take
B. do
C. make
D. find
5 A. rate
B. stage
C. degree
D. level
6. A. complete
B. absolute
C. quite
D. too
7. A. a few
B. few
C. little
D. a little
8. A. communicating
B. saying
C. telling
D. talking
9. A. beforehand .
B. previously
C. early
D. first
10. A. make up
B. take in
C. go for
D. buildup








7.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. It was very difficult to see the road through the…………………….fog.

8.
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Joe…………………be so-bad-tempered. I wonder if he’s got problems.

9.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. The oxygen in the air we breath has no taste, smell, or color.

10.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The film……………….when we arrived at the cinema.

11.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I find the times of English meals very strange. I’m not used…………………..dinner at 6 p.m.

12.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ gạch chân của 3 từ còn lại.

13.
Chọn từ có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại.

14.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Watching a film, especially an educational one, can help broadening our knowledge.

15.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. No matter what difficulty we may have, we will do our best to overcome them.

16.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. “ Tim is better off than Jim” means………………….....

17.
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I used…………………..forty cigarettes a day.


18.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. ........................will they return us the book?
- Maybe in a week's time.

19.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Here us the address to…………………….you should write.

20.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I used…………………..a lot but I haven’t had a chance to do any since coming here.

21.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. . ................students in this class have trouble finding time to work out.

22.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Is that the man……………………?

23.
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
If you need help, please stay on the line until an operator answers.

24.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. The traffic was held…………....……..because of the accident.

25.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.

26.
Chọn từ có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại.

27.
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
While we're on vacation, Mary will look after the dog.

28.
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại.

29.
Chọn câu gần nghĩa nhất với câu cho dưới đây:
I should have studied last night, but I was too tired.

30.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. He was................in his final attempt. What a pity for him!

31.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. I've no idea why the car..............start. What a nuisance!

Tổng số câu hỏi: 31

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm