Mô tả khóa học
- Cuốn sách giúp học sinh tổng kết, hệ thống kiến thức trọng tâm theo từng chủ đề/chương, bám sát chương trình sách giáo khoa phổ thông hiện hành;
- Tập trung vào việc phân dạng bài tập theo từng chủ đề trong SGK, SBT; các ví dụ theo từng dạng được phân tích chi tiết hướng giải, đặc điểm nhận dạng, cách mở rộng bài toán, phương pháp bấm máy tính, công thức giải nhanh ... để học sinh nắm được phương pháp giải hiệu quả nhất cho từng dạng bài.
Các yêu cầu khóa học
- Học sinh đã được trang bị kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa của từng môn học.
Kết quả học tập
- Giúp học sinh đạt điểm số cao trong các bài thi/kiểm tra định kì trên lớp .
- Giúp học sinh làm quen, chuẩn bị sớm kiến thức, phương pháp làm bài cho kì thi THPT quốc gia.
Đối tượng
- Vận dụng các kiến thức (lí thuyết) được học vào giải các dạng bài tập (mức độ cơ bản tương đương các bài tập trong SGK, SBT) từ đó thực hành và hình thành kĩ năng làm bài.
- Gia tăng cơ hội rèn luyện để nắm chắc và vận dụng thành thạo dạng bài trong chương trình sách giáo khoa hiện hành; từ đó tạo tiền đề kiến thức chuẩn bị cho quá trình ôn thi THPT quốc gia.
Đề cương khóa học
CÁC DẠNG BÀI LỚP 10
-
Dạng 1: Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- 20 phút
-
Dạng 2: Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
- 22 phút
-
Dạng 3: Diễn tả tương lai với will
- 7 phút
-
Dạng 4: Diễn tả tương lai với be going to
- 12 phút
-
Dạng 5: Câu bị độngo
- 37 phút
-
Dạng 6: Câu ghép
- 15 phút
-
Dạng 7: Nguyên mẫu có to và không có to
- 22 phút
-
Dạng 8: Cách sử dụng thì quá khứ đơn
- 10 phút
-
Dạng 9: Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
- 18 phút
-
Dạng 10: Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành
- 6 phút
-
Dạng 11: Danh động từ
- 8 phút
-
Dạng 12: Động từ nguyên thể có to
- 6 phút
-
Dạng 13: Động từ nguyên thể không to
- 3 phút
-
Dạng 14: Các trường hợp vừa đi với động từ nguyên mẫu có to và danh động từ
- 13 phút
-
Dạng 15: Bị động với động từ khuyết thiếu
- 7 phút
-
Dạng 16: So sánh hơn
- 15 phút
-
Dạng 17: So sánh hơn nhất
- 12 phút
-
Dạng 18: Mạo từ
- 13 phút
-
Dạng 19: Cách sử dụng who, which, that, whose
- 10 phút
-
Dạng 20: Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định
- 9 phút
-
Dạng 21: Quy tắc chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
- 7 phút
-
Dạng 22: Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp
- 4 phút
-
Dạng 23: Câu hỏi Yes/No trong lời nói gián tiếp.
- 4 phút
-
Dạng 24: Câu hỏi Wh_questions trong lời nói gián tiếp
- 2 phút
-
"Dạng 25: Sử dụng mệnh đề to-infinitive/V-ing trong lời nói gián tiếp. "
- 14 phút
-
Dạng 26: Câu điều kiện loại I, II
- 19 phút
-
Dạng 27: Chữa đề học kỳ I (p.1)
- 9 phút
-
Dạng 28: Chữa đề học kỳ I (p.2)
- 9 phút
-
Dạng 29: Chữa đề học kỳ II (p.1)
- 11 phút
-
Dạng 30: Chữa đề học kỳ II (p.2)
- 8 phút