Bài tập tự luyện

Viết (Units 1- 4)


1.
Chọn phương án trả lời đúng.

1. He found no one at home. He left the house in a bad temper.

2.

Chọn câu đúng được viết lại theo từ/cụm từ trong ngoặc:

1. Maybe the company will ask him to pay some extra money. (Do you
think the company will make)


3.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn dưới đây:
I'd love to have a little more money.

4.

Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác.
1. I’m very interesting in problems caused by pollution.


5.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. We have always been in the same class at school though she, has always been much more clever than me.

6.

Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác.
1. Women had to fill the vacancies in the labour force because of most men were serving in the military.


7.

Chọn phương án trả lời đúng.

1. She did not want to hear the story again. She had heard it all before.


8.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn dưới đây:
Barbara was very bored by the party.

9.
Viết hoàn thành câu sử dụng những từ cho sẵn dưới đây:
Assistance/ hope/ to/ we/ more/ from/ future/ receive/ you/ in/ the

10.
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau đây:
My mother happily gave to me a collection of Elton John's best songs on my last birthday.

11.

Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. my / shopping / some / mother / do / have.


12.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. I rang up several my other friends and we decided to go to London for the day.

13.
Xác định từ/cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D) cần phải sửa để những câu sau trở thành chính xác.
1. All the burial grounds in ancient Egypt were on the west bank by the river.

14.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Once tour in London, we decided to take on a sight seeing tour as we wanted to see some of the famous buildings.

15.

Chọn câu đúng được viết lại bởi những từ trong ngoặc:

1. He left the house early this morning. (I heard)


Tổng số câu hỏi: 15

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm