Bài tập tự luyện

Viết (Units 9 - 12)


1.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
I have never read such a romantic novel.

2.

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

It is usually forbidden to destroy old buildings related to history.


3.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
I'd prefer him not to have said all those embarrassing things about me.

4.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
It's my opinion that you should go on a diet.

5.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
It is possible that they will win the scholarship.

6.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
If you are not satisfied with what you have, I don't feel sorry about you.

7.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
She liked Paris very little and London less.

8.
Chọn câu đúng có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
I remember somebody giving me a toy drum on my tenth birthday.

9.

Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:
/ must / fed up / study / she / be /.


10.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
As I get older, I want to travel less.

11.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
It was such bad news that Daisy was shocked.

12.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
Those students should be punished for what they have done.

13.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
He could not afford to buy the car.

14.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Seldom did her classmates and she go on a picnic with together.

15.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:
She asked her nephew, "Can you guess what I bought for you?"

Tổng số câu hỏi: 15

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm