Bài tập tự luyện

Viết (Units 13 - 16)


1.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
I walk along the street when I suddenly heard footsteps behind me.

2.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
As a child, it was my wish to become a surgeon.

3.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
It's time that more women defended their rights.

4.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
I was worried that she drove so fast.

5.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
There have recently been any important findings in medical technology.

6.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
You can leave only when I tell you.

7.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
It is said that the cancer because of which he died is no longer deadly now.

8.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
It's high time you started revising for the coming exam.

9.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
Jack is the best golfer I have ever known.

10.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
Melanie was looking after a dog who leg had been broken in an accident.

11.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
I was sad when I sold my car. I am running it for a very long time.

12.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
The higher the prices have become, the less things we can buy on our salary.

13.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
Despite his injury, he tried to save the other passengers in the car accident.

14.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
A food additive is any chemical that food manufacturers intentional add to their products.

15.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
It took her weeks to get by her illness due to her old age.

Tổng số câu hỏi: 15

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm