Bài tập tự luyện

Viết (Units 1 - 4)


1.

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

She never in life felt happy.


2.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. starting / new / a / job / be / can / stressful / very /

3.
Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.

The governor has not decided how to deal with the new problems already.

4.
Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.

If you work hard, you would be successful in anything that you do.

5.

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

I seldom come there at night.


6.

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

I know little about computers.


7.
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

Unless you don't take my advice, you won't be successful in your future career.

8.

Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

It is hot enough to sit outside only in summer.


9.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

The scientists succeeded in finding a vaccine for that disease.

10.
Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.

You should take a taxi although it's raining hard.

11.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

Those French teachers are the most interested people we have ever known and
talked to.

12.
Chọn từ/cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

There are many interesting topics to be discussing at the English-speaking club.

13.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

Language is not necessary the private property of those who use it.

14.

Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

A football mach is divided into two................................


15.
Chọn từ gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau.

Sandra has not rarely missed a play or concert since she was 18 years of age.

Tổng số câu hỏi: 15

  • Câu hỏi đã làm
  • Câu hỏi chưa làm