ĐÁP ÁN BÀI TẬP

Consolidation 4 (Units 13 - 16)

Tiếng Anh

1.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
The environment is being changed in all aspects, which has ...............in serious consequences.
2.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
One of the disadvantages of going out to work is that women sometimes ...........family responsibilities if spending too much time at work.
3.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
As a child, it was my wish to become a surgeon.
4.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
This bed, where he used to rest on, is made of wood.
5.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Please do that work ...............I told you yesterday.
6.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
7.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Parents' ...............in education is essential to school reform.
8.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
There are not many people which adapt to a new culture without feeling some disorientation at first.
9.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
There was no light in his room when I came. He ............. have been at home.
10.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:
11.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nobody wants to be regarded………………….. a useless person, so please try to find ways for them to make full use of their ability.
12.
Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu sau:
He wouldn't have failed his exams ...............he hadn't been ill.
13.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
We were taken ...........by his story.
14.
Chọn phương án thích hợp để điền vào những chỗ trống dưới đây:

INFO Nepal is a non-government organization (NGO) which provides volunteers (1) a customized program that will enable them (2) an important contribution (3) the people of Nepal.
In the past five years we (4) over 600 volunteers around various parts of Nepal within host families and orphanages. Our placements include (5) English, health and sanitation, environmental awareness and local community projects. INFO (6) a number of resource centers and libraries.
Here at INFO, we ensure that volunteers have a safe and enriching experience. Volunteering in Nepal has never been (7) . Contact us today for (8) information or visit our corner to see (9) a visit to (10) Kingdom of Nepal could become a trip of a lifetime.

1 A. in
B. for
C. with
D. about
2 A. make
B. to make
C. making
D. how to make
3 A. to
B. of
C. for
D. about
4 A. place
B. placed
C. have placed
D. had placed
5 A. to teach
B. teaching
C. how to teach
D. being taught
6 A. established
B. is establishing
C. has established
D. had established
7 A. easier
B. easily
C. more easily
D. much easier
8 A. much
B. higher
C. farther
D. further
9 A. what
B. how
C. when
D. how much
10 A. a
B. an
C. any
D. the

24.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
The Chinese volleyball team was widely ..............for its excellent performance in the final match.
25.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:
26.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại:
27.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
In Britain, for centuries male doctors were ..............of their female colleagues.
28.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
They went on smoking all through the meal.
29.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
I was worried that she drove so fast.
30.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
When I ............in my new job for a month, I ............you whether I like it or not.
31.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
32.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
His bad behavior was put ..........his upbringing.
33.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
She did the work on her own ..............she didn't want to disturb anyone.
34.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
The younger you are, ...............you learn.
35.
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào âm tiết có vị trí khác so với các từ còn lại:
36.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
There have recently been any important findings in medical technology.
37.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
I ran in a marathon last week, but I wasn't fit enough so I ............out after 15 kilometres.
38.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước:
She put on a serious face before she began to tell the story.
39.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu dưới đây:
Being a spy, you have to complete your ............successfully irrespective of your life.
40.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây:
Expensive restaurants are out of my price range.