Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: I walk along the street when I suddenly heard footsteps behind me.
2.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước: As a child, it was my wish to become a surgeon.
3.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây: It's time that more women defended their rights.
4.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước: I was worried that she drove so fast.
5.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: There have recently been any important findings in medical technology.
6.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây: You can leave only when I tell you.
7.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: It is said that the cancer because of which he died is no longer deadly now.
8.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước: It's high time you started revising for the coming exam.
9.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước: Jack is the best golfer I have ever known.
10.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Melanie was looking after a dog who leg had been broken in an accident.
11.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: I was sad when I sold my car. I am runningit for a very long time.
12.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: The higher the prices have become, the less things we can buy on our salary.
13.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước: Despite his injury, he tried to save the other passengers in the car accident.
14.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: A food additive is any chemical that food manufacturers intentional add to their products.
15.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: It took her weeks to get by her illness due to her old age.