Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Not one in one hundred children exposed to the disease arelikelyto develop symptoms of it.
2.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: They blamed me fordoing it, but I'm not ashamed forwhat I did.
3.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Hardly I couldmake outwhat the message was.
4.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: The new model costs twice more thanlastyear's model.
5.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây: We've got a low opinion of such people.
6.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây: Martin thinks that people who watch television are wasting their time.
7.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: In fact, no one can turn down such an inviting offering from a company like that.
8.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây: He stepped on the mine and it exploded.
9.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: I lookedfor Christine. Do you know where she is?
10.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Although color is a minor factor in soil composition, it is excellent characteristic by which to distinguish different soil layers.
11.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây: It may rain today. I hope it doesn't because I don't want the match to be cancelled.
12.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: It is reported that all the crew and passengerskilled in the air crash.
13.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau: The flag is risenin the morning and taken down at nightby the students.
14.
Chọn câu có cùng nghĩa với câu cho trước dưới đây: His resemblance to his father is remarkable.
15.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây: computer / run / ten time / fast / this / old one.