ĐÁP ÁN BÀI TẬP

Từ đồng nghĩa

Chinh phục chương trình Ngữ văn 7

1.
Nghĩa: xếp đặt, tính toán kĩ lưỡng để làm một việc xấu phù hợp với từ nào sau đây?
2.
Trong các từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ "thương mến"?
3.
Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
4.
Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ nào sau đây?
5.
Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "sơn hà"?
6.
Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?
7.
Dòng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa?
8.
Trong những từ sau, từ nào không nằm trong nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại?
9.
Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu: "Chiếc ô tô bị chết máy"?
10.
Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "thi nhân"?