ĐÁP ÁN BÀI TẬP

Từ vựng (Units 1- 4)

Tiếng Anh

1.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. A person or thing that is loved and admired very much is the................
2.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. People gain great................. from saving money by learning to do
things themselves.
3.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. A meeting of people for a particular purpose is called a..................... especially in holidays.
4.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. This.................girl was disliked by the rest of the class.
5.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. She ...................injury to win the Olympic gold medal.
6.

Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
1. I went home before the ...............................of the meeting. When did it stop?

7.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. A family on a tight...........................can't afford meat every day.
8.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Norway is one of the................countries of the world.
9.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. He doesn't know much about the subject but he is......................
10.
Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. We sat on after the meal,....…..................…the taste of the fine brandy.
11.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. She.................her hands in delight.
12.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. We should .................. war invalids and families of martyrs.
13.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Her triumph was a cause for...............
14.

Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau:
1. She is very .............................with what her son has achieved at school.

15.
Chọn từ/tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. Don't make so much....................over the children.