ĐÁP ÁN BÀI TẬP

Viết (Units 9 - 12)

Tiếng Anh

1.

Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. It be / absolutely ages / since / I hear you.

2.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. houses/ situate/ city centre/ expensive/ those/ suburb.
3.
Chọn câu đúng có cùng nghĩa với câu cho sẵn dưới đây.
interferences / human beings / animals / extinct.
4.
Chọn câu đúng được tạo thành từ những từ cho sẵn dưới đây.
you / help / me / send / document / office /fax?
5.

Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. / meeting / tell / see / if / her / tomorrow / I / her /.

6.
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau:

1. My father is the man…………………..

7.
Viết hoàn thành câu sử dụng những từ cho sẵn dưới đây:
France/ people/ today/ are/ out/ in/ of/ many/ work
8.
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. Most of the damage property attributed to the San Francisco earthquake of 1906 resulted from the fire that followed.
9.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. children/ under 18/ not allow/ see/ film/ sex.
10.
Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. policeman/ William/ live/ next door.
11.
Chọn từ hoặc cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau:

1. I have just bought a pair of shoes to make in Italy.
12.
Chọn từ/ cụm từ có phần gạch chân cần phải sửa trong câu sau đây:
Clark is not only a kind man who is always willing to help people when they're in troubles, he has a perfect masculine body as well.
13.
Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn sau đây:

1. She went to England. She studied English literature there.
14.

Chọn câu đúng được sắp xếp từ những từ và cụm từ dưới đây:

1. I / sick all / time / arrive / feel / very weak.

15.
Chọn câu đúng được tạo thành từ những từ cho sẵn dưới đây.
If / you / want / send / document / original shape / our facsimile service
/ help.