Toán 8 - Học chủ động, Bộ KNTT&CS

  Mục lục bài giảng
  • Lý thuyết
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
Nhấn để bật tiếng
X

Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng

Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương

Độ dài: 54 phút - Số lượt học 2.748


Bài 1:

a) $$ {{a}^{3}}+27={{a}^{3}}+{{3}^{3}}=\left( a+3 \right)\left( {{a}^{2}}-3a+9 \right). $$

b) $$ 8{{m}^{3}}+\frac{1}{27}={{\left( 2m \right)}^{3}}+{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{3}}=\left( 2m+\frac{1}{3} \right)\left[ {{\left( 2m \right)}^{2}}-2m.\frac{1}{3}+{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2}} \right]=\left( 2m+\frac{1}{3} \right)\left( 4{{m}^{2}}-\frac{2}{3}m+\frac{1}{9} \right). $$

c) $$ 8{{m}^{3}}-64{{n}^{3}}={{\left( 2m \right)}^{3}}-{{\left( 4n \right)}^{3}}=\left( 2m-4n \right)\left[ {{\left( 2m \right)}^{2}}+2m.4n+{{\left( 4n \right)}^{2}} \right]=\left( 2m-4n \right)\left( 4{{m}^{2}}+8mn+16{{n}^{2}} \right). $$

d) $$ -{{x}^{3}}-{{y}^{3}}={{\left( -x \right)}^{3}}-{{y}^{3}}=\left( -x-y \right)\left[ {{\left( -x \right)}^{2}}+\left( -x \right).y+{{y}^{2}} \right]=\left( -x-y \right)\left( {{x}^{2}}-xy+{{y}^{2}} \right). $$

Bài 4.

b) $$ y{{\left( y+2 \right)}^{2}}-{{\left( 2y+1 \right)}^{2}}-\left( y+3 \right)\left( {{y}^{2}}-3y+9 \right) $$

$$ =y\left( {{y}^{2}}+4y+4 \right)-\left( 4{{y}^{2}}+4y+1 \right)-\left( {{y}^{3}}+27 \right) $$

$$ ={{y}^{3}}+4{{y}^{2}}+4y-4{{y}^{2}}-4y-1-{{y}^{3}}-27 $$

$$ =-1-27 $$

$$ =-28 $$

Chưa có thông báo nào