Mô tả khóa học
![]() |
Khóa học gồm 49 bài giảng cùng hệ thống bài tập và đề kiểm tra theo chương trình Tiếng Anh 6 (Chương trình 7 năm của Bộ GD-ĐT):
|
Các yêu cầu khóa học
- Ghi lại thắc mắc trong quá trình học, làm bài để trao đổi dưới bài giảng.
- Tự giải các bài tập trong bài giảng trước khi theo dõi lời giải của giáo viên.
- Tự giác làm bài tập tự luyện để đánh giá mức độ hiểu và kiểm tra kỹ năng làm các dạng bài tập cơ bản trong SGK, SBT.
Kết quả học tập
- Được học toàn bộ kiến thức cơ bản; từ vựng và kỹ năng cần thiết để làm các dạng bài tập theo chủ đề của chương trình Tiếng Anh lớp 6.
- Được hỗ trợ giải đáp thắc mắc trong suốt quá trình tham gia khóa học.
- Tự tin với các bài học trên lớp, giành điểm số cao trong các bài thi/kiểm tra.
Đối tượng
Đề cương khóa học
BÀI GIẢNG MIỄN PHÍ
HỆ THỐNG BÀI GIẢNG
-
Unit 1. Greetings (Practice)
- 25 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 1. Greetings
- 15 phút
-
Unit 2. At school (Vocabulary)
- 22 phút
-
Unit 2. At school (Grammar)
- 29 phút
-
Unit 2. At school (Practice)
- 25 phút
- 5
-
Kiểm tra định kì: Unit 2. At school
- 15 phút
-
Unit 3. At home (Vocabulary and Grammar)
- 43 phút
-
Unit 3. At home (Practice)
- 31 phút
- 5
-
Kiểm tra định kì: Unit 3. At home
- 15 phút
-
Unit 4. Big or small (Vocabulary and Grammar)
- 40 phút
-
Unit 4. Big or small (Practice)
- 26 phút
- 5
-
Kiểm tra định kì: Unit 4. Big or small
- 15 phút
-
Review 1 (part 1)
- 22 phút
- 2
-
Review 1 (part 2)
- 35 phút
-
Unit 5: Things I do (Vocabulary)
- 42 phút
-
Unit 5: Things I do (Grammar)
- 27 phút
-
Unit 5: Things I do (Practice)
- 37 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 5: Things I do
- 15 phút
-
Unit 6: Places (Vocabulary)
- 25 phút
-
Unit 6: Places (Practice)
- 52 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 6: Places
- 15 phút
-
Unit 7. Your house (Vocabulary)
- 24 phút
-
Unit 7. Your house (Grammar)
- 30 phút
-
Unit 7. Your house (Practice)
- 43 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 7. Your house
- 15 phút
-
Unit 8: Out and about (Vocabulary)
- 18 phút
-
Unit 8: Out and about (Grammar)
- 31 phút
-
Unit 8: Out and about (Practice)
- 27 phút
- 6
-
Kiểm tra định kì: Unit 8: Out and about
- 15 phút
-
Unit 9. The body (Vocabulary)
- 19 phút
-
Unit 9. The body (Grammar)
- 18 phút
-
Unit 9. The body (Practice)
- 30 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 9. The body
- 15 phút
-
Unit 10. Staying healthy (Vocabulary)
- 15 phút
-
Unit 10. Staying healthy (Grammar)
- 35 phút
-
Unit 10. Staying healthy (Practice)
- 33 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 10. Staying healthy
- 15 phút
-
Unit 11. What do you eat? (Vocabulary)
- 13 phút
-
Unit 11. What do you eat? (Grammar)
- 10 phút
-
Unit 11. What do you eat? (Practice)
- 42 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 11. What do you eat?
- 15 phút
-
Unit 12. Sports and pastimes (Vocabulary)
- 12 phút
-
Unit 12. Sports and pastimes (Grammar)
- 18 phút
-
Unit 12. Sports and pastimes (Practice)
- 42 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 12. Sports and pastimes
- 15 phút
-
Unit 13: The weather and seasons (Vocabulary)
- 10 phút
-
Unit 13: The weather and seasons (Grammar)
- 10 phút
-
Unit 13: The weather and seasons (Practice)
- 40 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 13: The weather and seasons
- 15 phút
-
Unit 14. Making plans (Vocabulary)
- 9 phút
-
Unit 14. Making plans (Grammar)
- 16 phút
- 1
-
Unit 14. Making plans (Practice)
- 39 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 14. Making plans
- 15 phút
-
Unit 15. Countries (Vocabulary)
- 6 phút
-
Unit 15. Countries (Grammar)
- 6 phút
-
Unit 15. Countries (Practice)
- 46 phút
- 4
-
Kiểm tra định kì: Unit 15. Countries
- 15 phút
-
Unit 16. Man and the environment (Vocabulary and Grammar)
- 35 phút
-
Unit 16. Man and the environment (Practice)
- 40 phút
- 6
-
Kiểm tra định kì: Unit 16. Man and the environment
- 15 phút
HOCMAI
Cách giảng dạy sôi nổi, sáng tạo, biến hóa đa dạng với nhiều phương pháp và hình thức khác nhau giúp các em học tiếng Anh tưởng không dễ mà lại dễ không tưởng.