Mục lục bài giảng
- Tìm khoảng ĐB - NB của hàm số từ đồ thị của nó
- Tìm khoảng ĐB - NB từ BBT
- Tìm khoảng ĐB - NB của hàm số y = f[ u(x)] dựa vào đồ thị hs y=f'(x)
- Bài 1
- Bài 2
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Bài 1. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P1)
Độ dài: 51 phút - Số lượt học 87.036
Đề cương khóa học
- - Chưa học
- - Đã học
- - Đã hoàn thành
HƯỚNG DẪN HỌC TRỰC TUYẾN 2
BÀI GIẢNG MIỄN PHÍ
-
00%
Bài 1. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P1)
- 51 phút
- 78
- 1
-
00%
Bài 11. Sử dụng chuỗi kiến thức đề xác định đặc tính của đồ thị hàm số
- 51 phút
- 13
- 2
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P1)
- 50 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 3. Các bài toán về xác suất (P1)
- 45 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P1)
- 78 phút
- 23
- 1
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 28
-
00%
Bài 1. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P1)
- 51 phút
- 78
- 1
-
00%
Bài 2. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P2)
- 75 phút
- 190
- 1
-
00%
Bài 3. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P3)
- 29 phút
- 41
- 1
-
00%
Bài 4. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P4)
- 63 phút
- 221
- 1
-
00%
Bài 5. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P5)
- 43 phút
- 95
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P1)
- 78 phút
- 23
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (p2)
- 50 phút
- 36
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (p3)
- 45 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P4)
- 60 phút
- 29
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P5)
- 71 phút
- 62
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P6)
- 60 phút
- 35
- 1
-
00%
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất của hàm số (P1)
- 37 phút
- 8
- 1
-
00%
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (P2)
- 80 phút
- 19
- 1
-
00%
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (P3)
- 58 phút
- 13
- 1
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P1)
- 51 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P2)
- 55 phút
- 34
- 1
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P3)
- 40 phút
- 9
- 1
-
00%
Bài 9. Nhận biết đồ thị hàm số
- 37 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 10. Tính số nghiệm của phương trình từ đồ thị hàm số
- 32 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 11. Sử dụng chuỗi kiến thức đề xác định đặc tính của đồ thị hàm số
- 51 phút
- 13
- 2
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P1)
- 35 phút
- 6
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P2)
- 60 phút
- 28
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P3)
- 45 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P4)
- 43 phút
- 8
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P5)
- 50 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 13. Các vấn đề then chốt về bài toán tiếp tuyến (P1)
- 74 phút
- 5
- 1
-
00%
Bài 13. Các vấn đề then chốt về bài toán tiếp tuyến (P2)
- 63 phút
- 19
- 1
-
00%
Bài 14. Vận dụng tổng hợp kiến thức để giải quyết các bài toán liên quan đến hàm số
- 54 phút
- 7
CHUYÊN ĐỀ 2. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 25
-
00%
Bài 1. Tổng quan kiến thức về quan hệ vuông góc và song song
- 47 phút
- 13
- 1
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P1)
- 50 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P2)
- 50 phút
- 5
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P3)
- 55 phút
- 13
-
00%
Bài 3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (P1)
- 63 phút
- 12
- 1
-
00%
Bài 3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (P2)
- 50 phút
- 4
-
00%
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P1)
- 33 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P2)
- 46 phút
- 3
-
00%
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P3)
- 82 phút
- 2
-
00%
Bài 5. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P1)
- 48 phút
- 7
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P2)
- 67 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P3)
- 46 phút
- 6
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P4)
- 39 phút
- 5
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P5)
- 58 phút
- 10
- 1
-
00%
Bài 7. Thể tích khối lăng trụ (P1)
- 44 phút
- 3
- 1
-
00%
Bài 8. Thể tích khối lăng trụ (P2)
- 52 phút
- 8
-
00%
Bài 9. Các vấn đề về khoảng cách và thể tích (P1)
- 73 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 10. Các vấn đề về khoảng cách và thể tích (P2)
- 52 phút
- 5
-
00%
Bài 11. Nắm chắc kiến thức về mặt nón tròn xoay
- 57 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 11. Nắm chắc kiến thức về mặt nón tròn xoay (P2)
- 54 phút
- 2
-
00%
Bài 12. Củng cố kiến thức về mặt trụ tròn xoay
- 45 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 12. Củng cố kiến thức về mặt trụ tròn xoay (P2)
- 58 phút
- 4
-
00%
Bài 13. Phương pháp xác định mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (P1)
- 79 phút
- 5
- 1
-
00%
Bài 14. Phương pháp xác định mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (P2)
- 75 phút
- 7
-
00%
Bài 15. Các bài toán về thể tích khối tròn xoay có tính hỗn hợp đòi hỏi phải biết tưởng tượng
- 46 phút
- 0
- 1
CHUYÊN ĐỀ 3. MŨ – LOGARIT 15
-
00%
Bài 1. Các kĩ năng và phương pháp biến đổi nhanh biểu thức mũ và logarit
- 43 phút
- 10
- 1
-
00%
Bài 1. Các kĩ năng và phương pháp biến đổi nhanh biểu thức mũ và logarit (P2)
- 50 phút
- 12
-
00%
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P1)
- 63 phút
- 15
- 1
-
00%
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P2)
- 35 phút
- 14
-
00%
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P3)
- 70 phút
- 15
-
00%
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - logarit cho dưới dạng hạn chế Casio (P1)
- 48 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - loga cho dưới dạng hạn chế Casio (P2)
- 44 phút
- 11
-
00%
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - loga cho dưới dạng hạn chế Casio (P3)
- 106 phút
- 9
- 1
-
00%
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (P1)
- 38 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (P2)
- 53 phút
- 9
-
00%
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit (P3)
- 47 phút
- 3
-
00%
Bài 5. Sử dụng phương pháp đánh giá để giải quyết bài toán về PT-BPT mũ và logarit
- 66 phút
- 14
-
00%
Bài 6. Sử dụng phương pháp hàm số để giải quyết PT - BPT mũ - logarit chứa tham số (P1)
- 51 phút
- 12
- 1
-
00%
Bài 6. Sử dụng phương pháp hàm số để giải quyết PT - BPT mũ - logarit chứa tham số (P2)
- 65 phút
- 15
-
00%
Bài 7. Các bài toán ứng dụng của mũ - logarit vào thực tế
- 81 phút
- 3
- 1
CHUYÊN ĐỀ 4. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 17
-
00%
Bài 1. Các kỹ thuật tìm nguyên hàm (P1)
- 40 phút
- 9
- 1
-
00%
Bài 2. Các kỹ thuật tìm nguyên hàm (P2)
- 28 phút
- 0
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P3)
- 37 phút
- 8
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P4)
- 53 phút
- 10
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P5)
- 28 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P6)
- 56 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P1)
- 72 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P2)
- 42 phút
- 4
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P3)
- 51 phút
- 6
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P4)
- 53 phút
- 0
-
00%
Bài 4. Ứng dụng của tích phân trong việc tính diện tích hình phẳng
- 73 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P1)
- 46 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P2)
- 62 phút
- 1
-
00%
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P3)
- 52 phút
- 3
-
00%
Bài 6. Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn xoay
- 35 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 7. Sử dụng đạo hàm, tích phân để giải quyết bài toán có tính thực tiễn (P1)
- 49 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 7. Sử dụng đạo hàm, tích phân để giải quyết bài toán có tính thực tiễn (P2)
- 54 phút
- 7
CHUYÊN ĐỀ 5. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 15
-
00%
Bài 1. Kiến thức tổng quan cũng như các phép toán về tọa độ điểm, vectơ
- 34 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các kỹ năng viết phương trình mặt phẳng (P1)
- 39 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 3. Các kỹ năng viết phương trình mặt phẳng (P2)
- 59 phút
- 3
-
00%
Bài 4. Các phương pháp viết phương trình đường thẳng (P1)
- 56 phút
- 0
- 1
-
00%
Bài 5. Các phương pháp viết phương trình đường thẳng (P2)
- 36 phút
- 3
-
00%
Bài 6. Phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng
- 60 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 7. Vị trí tương đối (P1)
- 62 phút
- 3
- 1
-
00%
Bài 7. Vị trí tương đối (p2)
- 44 phút
- 7
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật giải quyết bài toán tìm hình chiếu, tìm điểm đối xứng
- 79 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P1)
- 43 phút
- 0
- 1
-
00%
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P2)
- 38 phút
- 3
-
00%
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P3)
- 34 phút
- 1
-
00%
Bài 10. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P1)
- 19 phút
- 0
- 1
-
00%
Bài 11. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P2)
- 62 phút
- 0
-
00%
Bài 11. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P3)
- 40 phút
- 0
CHUYÊN ĐỀ 6. SỐ PHỨC 5
-
00%
Bài 1. Củng cố và khắc sâu các khái niệm - các phép toán về số phức
- 58 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các kiến thức về dạng đại số của số phức (P1)
- 45 phút
- 1
-
00%
Bài 2. Các kiến thức về dạng đại số của số phức (P2)
- 34 phút
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ năng giải quyết dạng hình học của số phức
- 58 phút
- 3
-
00%
Bài 4. Xác định nghiệm và mối liên hệ giữa các nghiệm phức của phương trình
- 30 phút
- 0
CHUYÊN ĐỀ 07. LƯỢNG GIÁC 6
-
00%
Bài 1. Công thức lượng giác - Giá trị của biểu thức lượng giác
- 51 phút
- 0
- 1
-
00%
Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản
- 57 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P1)
- 36 phút
- 1
-
00%
Bài 4. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P2)
- 29 phút
- 0
-
00%
Bài 5. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P3)
- 33 phút
- 2
-
00%
Bài 6. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P4)
- 34 phút
- 0
CHUYÊN ĐỀ 08. TỔ HỢP – XÁC SUẤT 9
-
00%
Bài 1. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- 36 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các bài toán tổng hợp về phép đếm
- 51 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 2. Các bài toán tổng hợp về phép đếm (P2)
- 38 phút
- 0
-
00%
Bài 3. Các bài toán về xác suất (P1)
- 45 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 4. Các bài toán về xác suất (P2)
- 41 phút
- 1
-
00%
Bài 5. Nhị thức Niu tơn (P1)
- 49 phút
- 0
- 1
-
00%
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P2)
- 35 phút
- 0
-
00%
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P3)
- 43 phút
- 0
-
00%
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P4)
- 54 phút
- 0
- 3
Chưa có thông báo nào