Tiếng Anh 9 - Hệ 10 năm - Cô Yến

  Mục lục bài giảng
  • Vocabulary
  • Activity 1
  • Activity 2
  • Activity 3
  • Activity 4
Nhấn để bật tiếng
Thời gian hiện tại 0:00
/
Độ dài 0:00
Đã tải: 0%
Tiến trình: 0%
Kiểu StreamTRỰC TIẾP
Thời gian còn lại -0:00
 
1x
X

Unit 7: Recipes and eating habits - Communication

Unit 7: Recipes and eating habits - Communication

Độ dài: 5 phút - Số lượt học 651

4 Câu hỏi

Câu hỏi đã được giải đáp Câu hỏi của tôi Câu hỏi hay
Sắp xếp theo Mới nhất Đánh giá cao
  • Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    tìm từ đồng nghĩa và dịch nghĩa các từ sau
    component ( n)= ......
    significant ( adj)=...........
    individuallly (adj):
    pickle (n):
    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Phạm Thị Bích Uyên khoảng 2 năm trước

    1401730

    Chào em, em tham khảo:
    component (n)= ingredient: thành phần
    significant (adj)= important: quan trọng
    individuallly (adj): cá nhân, riêng biệt
    pickle (n): dưa chua

    Chúc em học tốt.

    1401756

    @Phạm Thị Bích Uyênem cảm ơn ạ
    Trợ giảng Online - Phạm Thị Bích Uyên khoảng 2 năm trước

    1401757

    Học Mãi chúc em học tốt.
  • Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    Vocabulary - 7s1.The most ........ earthquake in Japanese history occurred in 1923 ( DISASTER)
    2. She gained international...............as a tennis player ( FAMOUS )
    3. It's hard to find...........when you are nervous ( NATURE)
    4. They were the famous nuclear............. ( PHYSIC)
    5. What do you do to...........your English ( IMPROVEMENT)
    6. The doctors tried their best to save his life , but they are......... ( SUCCESS)
    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Phạm Thị Bích Uyên khoảng 2 năm trước

    1398454

    Chào em, em tham khảo:
    1.The most ........ earthquake in Japanese history occurred in 1923 ( DISASTER)
    => cụm danh từ "the most _____ earthquake" => vị trí trống cần điền tính từ để bổ nghĩa có danh từ "earthquake"
    => disaster (n): thảm hoạ => disatrous (adj): thảm khốc, tàn khốc
    2. She gained international...............as a tennis player ( FAMOUS )
    => cụm danh từ "international _____" => vị trí trống cần điền danh từ
    => famous (adj): nổi tiếng => fame (n): danh tiếng
    3. It's hard to find...........when you are nervous ( NATURE)
    => sau "find" điền tính từ
    => nature (n): thiên nhiên => natural (adj): tự nhiên
    4. They were the famous nuclear............. ( PHYSIC)
    => cụm danh từ "the famous nuclear _____" => vị trí trống cần điền danh từ số nhiều
    physic (n): vật lý => physicists (n): những nhà vật lý
    5. What do you do to...........your English ( IMPROVEMENT)
    => to + V_infinitive: để làm gì => vị trí trống cần điền động từ
    improvement (n): sự tiến bộ => improve (v): cải thiện
    6. The doctors tried their best to save his life , but they are......... ( SUCCESS)
    => sau động từ "be" cần điền tính từ
    success (n): thành công => successful (adj): một cách thành công
    Chúc em học tốt.

    1398492

    @Phạm Thị Bích Uyênem cảm ơn ạ
    Trợ giảng Online - Phạm Thị Bích Uyên khoảng 2 năm trước

    1398532

    Học Mãi chúc em học tốt.
  • Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    Vocabulary - 7sV. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences.
    1. I expected (meet) __________ at the airport by my friends.
    2- 3. You can’t count on (rescue) _________ by your parents whenever you (get) _______ into financial problems.
    4-5. After (move) __________ to a less important job, Minh (suffer) __________ a drop in salary.
    6-7-8. Normally, I spend two hours (do) __________ my homework but last night it (take) ___________ me more than three hours (complete) ___________ all my tasks.
    9-10. They suggested we (sell) _________ and (buy) __________ a new villa.

    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Nguyễn Thị Thu Yến khoảng 3 năm trước

    1269924

    Chào em, em tham khảo nha
    1 to meet
    2 being rescued
    3 get
    4 having been moved
    5 suffered
    6 doing
    7 took
    8 to complete
    9 sell
    10 buy
  • Bùi Thị Vạn Xuân khoảng 3 năm trước
    Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    cô ơi, bài này em học hết rồi mà chưa hệ thống không lưu phần trăm ạ

    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Dịch vụ khách hàng khoảng 3 năm trước

    1180429

    Chào em, HOCMAI đã liên hệ hỗ trợ em qua điện thoại nhưng không liên hệ được nha em. Em học trên trình duyệt google chrome, em xóa lịch xử wed trước khi đăng nhập vào tài khoản học, lưu ý không được điều chỉnh tốc độ video bài giảng, theo dõi 1-2 ngày phần trăm bài giảng sẽ được hiển thị chính xác, nếu phần trăm hiển thị không chính xác em báo lại để Ad kiểm tra nhé. Nếu cần thêm thông tin, em vui lòng liên hệ qua đường dây nóng 1900 6933 (nhánh 1) để được hỗ trợ. Chúc em học tập tốt!

CÂU HỎI HAY

Chưa có câu hỏi hay nào

Chưa có thông báo nào

Let's chat