Tiếng Anh 9 - Hệ 10 năm - Cô Yến

  Mục lục bài giảng
  • Vocabulary
  • Listen and read
  • Activity 1
    • Part a
    • Part b
    • Part c
  • Activity 2
Nhấn để bật tiếng
Thời gian hiện tại 0:00
/
Độ dài 0:00
Đã tải: 0%
Tiến trình: 0%
Kiểu StreamTRỰC TIẾP
Thời gian còn lại -0:00
 
1x
X

Unit 10: Space travel - Getting started

Unit 10: Space travel - Getting started

Độ dài: 10 phút - Số lượt học 550

1 Câu hỏi

Câu hỏi đã được giải đáp Câu hỏi của tôi Câu hỏi hay
Sắp xếp theo Mới nhất Đánh giá cao
  • Hiếu Vũ Minh khoảng 2 năm trước
    Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    cách sử dụng another ; other; others; the other và the others
    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Nguyễn Thị Mỹ Linh khoảng 2 năm trước

    1420137

    Chào em, em tham khảo phần lý thuyết dưới đây nhé:
    1. Another
    Another được dùng trong câu mang ý nghĩa là một cái khác, một người khác, một bên khác.
    Another + danh từ đếm được
    Ex: Do you want another drink?
    Bạn có muốn một cốc nữa không? \
    2. Other và Others
    * Other
    Có nghĩa của một tính từ chỉ người hoặc vật đã được thêm vào hoặc những điều đã được nêu lên và ngụ ý trước đó.
    Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được
    Ex: Other students are from Vietnam
    Những học sinh khác đến từ Việt Nam
    * Others
    Others có nghĩa là những cái khác, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
    Ex: These books are boring. Give me others
    Mấy quyển sách này chán quá. Đưa tôi mấy quyển khác đi
    3. The other
    Có nghĩa là cái còn lại, người còn lại
    The other + danh từ đếm được số ít
    Ex: He closed the door and walker around to the other side
    Anh ấy đóng cửa và bước đến bên còn lại
    * The others tương tự như the other nhưng lại đi với N đếm được số nhiều.

CÂU HỎI HAY

Chưa có câu hỏi hay nào

Chưa có thông báo nào

Let's chat