HOCMAI đang ngoại tuyến

Tiếng Anh 11 - Hệ 7 năm

  Mục lục bài giảng
  • Be able to vs Can/could
  • Tag question
Nhấn để bật tiếng
Thời gian hiện tại 0:00
/
Độ dài 0:00
Đã tải: 0%
Tiến trình: 0%
Kiểu StreamTRỰC TIẾP
Thời gian còn lại -0:00
 
1x
X

UNIT 15: SPACE CONQUEST

Bài 3: Grammar

Độ dài: 23 phút - Số lượt học 409

4 Câu hỏi

Câu hỏi đã được giải đáp Câu hỏi của tôi Câu hỏi hay
Sắp xếp theo Mới nhất Đánh giá cao
  • Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    cách viết lại câu với Nối câu dùng ĐTQH ạ cho vd và phân tích ạk
    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Nguyễn Thị Mỹ Linh khoảng 2 năm trước

    1425639

    Chào em, phần mệnh đề quan hệ đã có lý thuyết trong khoá em check nhé. Phần lý thuyết này khá dài và khó để các ad tổng hợp trong khung chat này. Chúc em học tốt,
  • Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    Bài này có cấu trúc hay ngữ pháp gì không em xin với ạ em đang cần gấp ạ
    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Nguyễn Thị Mỹ Linh khoảng 2 năm trước

    1425673

    Chào em, em xem các phần ngữ pháp dưới đây:
    6. meet requirement: đáp ứng yêu cầu
    7. in spite of the fact that + mệnh đề: mặc dù
    8. C
    9. discovered: được khám phá, phát hiện
    10. B
    11. C unsuccessful: không thành công
    12. B
    13. D get used to Ving: quen với cái gì
    14. A. spectator: khán giả xem bóng
    15. D otherwise: nếu không thì
    16. disapproved of: không đồng tình
    17. B
    18 D
    19 C
    20 D
    21. C
    22. B
    23. D
    24. B aid: trợ giúp
    25. C needn't have PII: không cần phải làm gì
  • Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    Be able to vs Can/could - 9sBài này có cấu trúc hay ngữ pháp gì không em xin với ạ em đang cần gấp ạ
    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Nguyễn Thị Mỹ Linh khoảng 2 năm trước

    1425282

    Chào em, em xem dưới đây:
    1. câu hỏi đuôi với i think...
    2. must have PII: chắc hẳn là đã...
    3. be able to V: có thể làm gì
    4. thì HTHT khi có since
    5. thì QKHT diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK
    6. đảo ngữ với seldom
    7. câu hỏi đuôi với no one
    8. câu hỏi đuôi với somebody
    10 thì hiện tại đơn diễn tả 1 sự thật
  • Võ Thị Cẩm Ly khoảng 2 năm trước
    Thưa thầy/cô. Em có vấn đề chưa hiểu, em xin đặt câu hỏi như sau:
    Be able to vs Can/could - 3sem hỏi bt tự luyện
    exercise 1: câu 9
    exercise 2: câu 10 tại sao có thể viết là wasn't able to ạ
    exercise 3: câu 1, 3, 4, 18
    em ko biết tại sao để có đáp án như vậy ạ
    Nhờ thầy cô hỗ trợ giúp em ạ. Em cảm ơn.
    Trợ giảng Online - Nguyễn Thị Mỹ Linh khoảng 2 năm trước

    1423650

    Chào em, em xem phần giải thích dưới đây nhé:
    Ex1.9: be able to: có thể làm gì (xoay sở, trai qua khó khăn mới làm được)
    Ex 2.10: cả 2 đáp án đêu có thể dùng được, đều nói về việc không cất cánh được. Việc có xoay sở để làm được hay không thì mình chỉ lưu ý đến với dạng khẳng định thôi nhé. Còn phủ định (couldnt và not be able to) đều có nghĩa tương đương nhau, thay thế chon nhau được.
    Ex 3:
    1. Câu có hardly là phủ định rồi nên CHĐ không cần thêm not nữa. Câu đang dùng thì HTĐ và chủ ngữ he -> does he?
    3. CHĐ luôn hỏi về mệnh đề chính của câu (she'd save money)
    4. 's + PII = has PII. Thì mình cần đảo has lên để làm CHĐ nhé
    18. Có not ở đầu nên CHĐ ko cần nữa. Vì hành động xem phim này là hành động xảy ra rồi nên dùng thì QKĐ -> CHĐ was it?

CÂU HỎI HAY

Chưa có câu hỏi hay nào

Chưa có thông báo nào