Mục lục bài giảng
- Các phép toán về tọa độ vectơ (p1)
- Các phép toán về tọa độ vectơ (p2)
- Các phép toán về tọa độ vectơ (p3)
- Các phép toán về tọa độ điểm
CHUYÊN ĐỀ 5. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1. Kiến thức tổng quan cũng như các phép toán về tọa độ điểm, vectơ
Độ dài: 34 phút - Số lượt học 15.750
Đề cương khóa học
- - Chưa học
- - Đã học
- - Đã hoàn thành
HƯỚNG DẪN HỌC TRỰC TUYẾN 2
BÀI GIẢNG MIỄN PHÍ
-
00%
Bài 1. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P1)
- 51 phút
- 78
- 1
-
00%
Bài 11. Sử dụng chuỗi kiến thức đề xác định đặc tính của đồ thị hàm số
- 51 phút
- 13
- 2
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P1)
- 50 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 3. Các bài toán về xác suất (P1)
- 45 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P1)
- 78 phút
- 23
- 1
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 28
-
00%
Bài 1. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P1)
- 51 phút
- 78
- 1
-
00%
Bài 2. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P2)
- 75 phút
- 190
- 1
-
00%
Bài 3. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P3)
- 29 phút
- 41
- 1
-
00%
Bài 4. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P4)
- 63 phút
- 221
- 1
-
00%
Bài 5. Các kỹ thuật kinh điển về xét tính đơn điệu của hàm số (P5)
- 43 phút
- 95
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P1)
- 78 phút
- 23
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (p2)
- 50 phút
- 36
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (p3)
- 45 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P4)
- 60 phút
- 29
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P5)
- 71 phút
- 62
- 1
-
00%
Bài 6. Nắm chắc kĩ thuật giải quyết các bài toán về cực trị của hàm số (P6)
- 60 phút
- 35
- 1
-
00%
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất của hàm số (P1)
- 37 phút
- 8
- 1
-
00%
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (P2)
- 80 phút
- 19
- 1
-
00%
Bài 7. Kĩ năng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số (P3)
- 58 phút
- 13
- 1
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P1)
- 51 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P2)
- 55 phút
- 34
- 1
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật xác định đường tiệm cận và những sai lầm cần tránh (P3)
- 40 phút
- 9
- 1
-
00%
Bài 9. Nhận biết đồ thị hàm số
- 37 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 10. Tính số nghiệm của phương trình từ đồ thị hàm số
- 32 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 11. Sử dụng chuỗi kiến thức đề xác định đặc tính của đồ thị hàm số
- 51 phút
- 13
- 2
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P1)
- 35 phút
- 6
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P2)
- 60 phút
- 28
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P3)
- 45 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P4)
- 43 phút
- 8
- 1
-
00%
Bài 12. Các vấn đề trọng tâm về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số (P5)
- 50 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 13. Các vấn đề then chốt về bài toán tiếp tuyến (P1)
- 74 phút
- 5
- 1
-
00%
Bài 13. Các vấn đề then chốt về bài toán tiếp tuyến (P2)
- 63 phút
- 19
- 1
-
00%
Bài 14. Vận dụng tổng hợp kiến thức để giải quyết các bài toán liên quan đến hàm số
- 54 phút
- 7
CHUYÊN ĐỀ 2. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 25
-
00%
Bài 1. Tổng quan kiến thức về quan hệ vuông góc và song song
- 47 phút
- 13
- 1
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P1)
- 50 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P2)
- 50 phút
- 5
-
00%
Bài 2. Kĩ năng xác định góc giữa đường và đường, đường và mặt, mặt và mặt (P3)
- 55 phút
- 13
-
00%
Bài 3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (P1)
- 63 phút
- 12
- 1
-
00%
Bài 3. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (P2)
- 50 phút
- 4
-
00%
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P1)
- 33 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P2)
- 46 phút
- 3
-
00%
Bài 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (P3)
- 82 phút
- 2
-
00%
Bài 5. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P1)
- 48 phút
- 7
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P2)
- 67 phút
- 17
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P3)
- 46 phút
- 6
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P4)
- 39 phút
- 5
- 1
-
00%
Bài 6. Phương pháp tính nhanh thể tích các loại chóp thường gặp (P5)
- 58 phút
- 10
- 1
-
00%
Bài 7. Thể tích khối lăng trụ (P1)
- 44 phút
- 3
- 1
-
00%
Bài 8. Thể tích khối lăng trụ (P2)
- 52 phút
- 8
-
00%
Bài 9. Các vấn đề về khoảng cách và thể tích (P1)
- 73 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 10. Các vấn đề về khoảng cách và thể tích (P2)
- 52 phút
- 5
-
00%
Bài 11. Nắm chắc kiến thức về mặt nón tròn xoay
- 57 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 11. Nắm chắc kiến thức về mặt nón tròn xoay (P2)
- 54 phút
- 2
-
00%
Bài 12. Củng cố kiến thức về mặt trụ tròn xoay
- 45 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 12. Củng cố kiến thức về mặt trụ tròn xoay (P2)
- 58 phút
- 4
-
00%
Bài 13. Phương pháp xác định mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (P1)
- 79 phút
- 5
- 1
-
00%
Bài 14. Phương pháp xác định mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (P2)
- 75 phút
- 7
-
00%
Bài 15. Các bài toán về thể tích khối tròn xoay có tính hỗn hợp đòi hỏi phải biết tưởng tượng
- 46 phút
- 13
- 1
CHUYÊN ĐỀ 3. MŨ – LOGARIT 15
-
00%
Bài 1. Các kĩ năng và phương pháp biến đổi nhanh biểu thức mũ và logarit
- 43 phút
- 10
- 1
-
00%
Bài 1. Các kĩ năng và phương pháp biến đổi nhanh biểu thức mũ và logarit (P2)
- 50 phút
- 12
-
00%
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P1)
- 63 phút
- 15
- 1
-
00%
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P2)
- 35 phút
- 14
-
00%
Bài 2. Tập xác định, đạo hàm, đồ thị hàm số lũy thừa - mũ - logarit (P3)
- 70 phút
- 15
-
00%
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - logarit cho dưới dạng hạn chế Casio (P1)
- 48 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - loga cho dưới dạng hạn chế Casio (P2)
- 44 phút
- 11
-
00%
Bài 3. Các phương pháp giải quyết phương trình mũ - loga cho dưới dạng hạn chế Casio (P3)
- 106 phút
- 9
- 1
-
00%
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (P1)
- 38 phút
- 4
- 1
-
00%
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (P2)
- 53 phút
- 9
-
00%
Bài 4. Kĩ năng giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit (P3)
- 47 phút
- 3
-
00%
Bài 5. Sử dụng phương pháp đánh giá để giải quyết bài toán về PT-BPT mũ và logarit
- 66 phút
- 14
-
00%
Bài 6. Sử dụng phương pháp hàm số để giải quyết PT - BPT mũ - logarit chứa tham số (P1)
- 51 phút
- 12
- 1
-
00%
Bài 6. Sử dụng phương pháp hàm số để giải quyết PT - BPT mũ - logarit chứa tham số (P2)
- 65 phút
- 15
-
00%
Bài 7. Các bài toán ứng dụng của mũ - logarit vào thực tế
- 81 phút
- 3
- 1
CHUYÊN ĐỀ 4. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 17
-
00%
Bài 1. Các kỹ thuật tìm nguyên hàm (P1)
- 40 phút
- 9
- 1
-
00%
Bài 2. Các kỹ thuật tìm nguyên hàm (P2)
- 28 phút
- 11
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P3)
- 37 phút
- 8
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P4)
- 53 phút
- 10
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P5)
- 28 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các kĩ thuật tìm nguyên hàm (P6)
- 56 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P1)
- 72 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P2)
- 42 phút
- 4
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P3)
- 51 phút
- 6
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải bài toán tích phân cho dưới dạng hạn chế Casio (P4)
- 53 phút
- 35
-
00%
Bài 4. Ứng dụng của tích phân trong việc tính diện tích hình phẳng
- 73 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P1)
- 46 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P2)
- 62 phút
- 1
-
00%
Bài 5. Các bài toán về tính diện tích hình phẳng dựa trên hình vẽ (P3)
- 52 phút
- 3
-
00%
Bài 6. Ứng dụng của tích phân trong tính thể tích khối tròn xoay
- 35 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 7. Sử dụng đạo hàm, tích phân để giải quyết bài toán có tính thực tiễn (P1)
- 49 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 7. Sử dụng đạo hàm, tích phân để giải quyết bài toán có tính thực tiễn (P2)
- 54 phút
- 7
CHUYÊN ĐỀ 5. HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN 15
-
00%
Bài 1. Kiến thức tổng quan cũng như các phép toán về tọa độ điểm, vectơ
- 34 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các kỹ năng viết phương trình mặt phẳng (P1)
- 39 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 3. Các kỹ năng viết phương trình mặt phẳng (P2)
- 59 phút
- 3
-
00%
Bài 4. Các phương pháp viết phương trình đường thẳng (P1)
- 56 phút
- 20
- 1
-
00%
Bài 5. Các phương pháp viết phương trình đường thẳng (P2)
- 36 phút
- 3
-
00%
Bài 6. Phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng
- 60 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 7. Vị trí tương đối (P1)
- 62 phút
- 3
- 1
-
00%
Bài 7. Vị trí tương đối (p2)
- 44 phút
- 7
-
00%
Bài 8. Kĩ thuật giải quyết bài toán tìm hình chiếu, tìm điểm đối xứng
- 79 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P1)
- 43 phút
- 8
- 1
-
00%
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P2)
- 38 phút
- 3
-
00%
Bài 9. Tư duy vận dụng công thức về khoảng cách để giải quyết các bài toán liên quan (P3)
- 34 phút
- 1
-
00%
Bài 10. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P1)
- 19 phút
- 3
- 1
-
00%
Bài 11. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P2)
- 62 phút
- 25
-
00%
Bài 11. Mặt cầu và các bài toán liên quan (P3)
- 40 phút
- 11
CHUYÊN ĐỀ 6. SỐ PHỨC 5
-
00%
Bài 1. Củng cố và khắc sâu các khái niệm - các phép toán về số phức
- 58 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các kiến thức về dạng đại số của số phức (P1)
- 45 phút
- 1
-
00%
Bài 2. Các kiến thức về dạng đại số của số phức (P2)
- 34 phút
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ năng giải quyết dạng hình học của số phức
- 58 phút
- 3
-
00%
Bài 4. Xác định nghiệm và mối liên hệ giữa các nghiệm phức của phương trình
- 30 phút
- 21
CHUYÊN ĐỀ 07. LƯỢNG GIÁC 6
-
00%
Bài 1. Công thức lượng giác - Giá trị của biểu thức lượng giác
- 51 phút
- 12
- 1
-
00%
Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản
- 57 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 3. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P1)
- 36 phút
- 1
-
00%
Bài 4. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P2)
- 29 phút
- 2
-
00%
Bài 5. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P3)
- 33 phút
- 2
-
00%
Bài 6. Các kĩ thuật giải phương trình lượng giác (P4)
- 34 phút
- 2
CHUYÊN ĐỀ 08. TỔ HỢP – XÁC SUẤT 9
-
00%
Bài 1. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- 36 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 2. Các bài toán tổng hợp về phép đếm
- 51 phút
- 2
- 1
-
00%
Bài 2. Các bài toán tổng hợp về phép đếm (P2)
- 38 phút
- 5
-
00%
Bài 3. Các bài toán về xác suất (P1)
- 45 phút
- 1
- 1
-
00%
Bài 4. Các bài toán về xác suất (P2)
- 41 phút
- 1
-
00%
Bài 5. Nhị thức Niu tơn (P1)
- 49 phút
- 11
- 1
-
00%
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P2)
- 35 phút
- 14
-
00%
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P3)
- 43 phút
- 8
-
00%
Bài 6. Nhị thức Niu tơn (P4)
- 54 phút
- 7
- 3
Chưa có thông báo nào